OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hình thành kiến thức mới 5 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 5 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Đọc thông tin mục III và quan sát Hình 25.4, 25.5, hãy phân biệt các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.

Hình 25.4. Một số hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ

Hình 25.5. Một số hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân thực

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

- Vi sinh vật nhân sơ chỉ có hình thức sinh sản vô tính, bản chất là quá trình phân bào trực phân bằng cách phân đôi hoặc bằng bào tử trần.

- Vi sinh vật nhân thực có cả hai hình thức sinh sản vô tính (phân đôi, nảy chồi, bào tử) và hữu tính (bào tử).

Lời giải chi tiết:

- Hình thức nhân đôi:

+ Có ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực.

+ Phân tử DNA của tế bào mẹ nhân đôi, tế bào kéo dài ra, tách thành hai phần bằng nhau và tạo thành hai cơ thể con.

- Hình thức bào tử vô tính:

+ Có ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực.

+ Bào tử khi gặp điều kiện thuận lợi mới nảy mầm tạo thành cơ thể mới.

+ Ở sinh vật nhân sơ: ADN nhân đôi nhiều lần, sợi sinh khí kéo dài và cuộn lại hình thành dãy các bào tử, mỗi bào tử chứa 1 ADN.

Ở sinh vật nhân thực: Tế bào nguyên phân nhiều lần tạo các bào tử độc lập.

- Hình thức nảy chồi:

+ Có ở sinh vật nhân thực.

+ Bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ nhân đôi, tạo thành hai nhân. Tế bào mẹ mọc thành u lồi, một nhân và tế bào chất di chuyển vào u lồi tạo thành chồi. Chồi có thể dính liền với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn hoặc tách ra tạo thành cơ thể mới.

- Hình thức bào tứ hữu tính:

+ Có ở sinh vật nhân thực.

+ Có sự giảm phân để tạo các giao tử khác giới và kết hợp của hai loại giao tử để tạo cơ thể mới.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hình thành kiến thức mới 5 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Hình thành kiến thức mới 4 trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 120 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 6 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 7 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 1 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 122 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 8 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 1 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 2 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 3 trang 123 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.1 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.2 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.3 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.4 trang 75 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.5 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.6 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.7 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.8 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.9 trang 76 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.10 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.11 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.12 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.13 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.14 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.15 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.16 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.17 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 25.18 trang 77 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF