OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hình thành kiến thức mới 1 trang 130 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 1 trang 130 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Hãy nêu các đặc điểm có lợi và gây hại của vi sinh vật đối với con người.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Vi sinh vật có khả năng tổng hợp và phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản, cùng với đó là khả năng tiết enzyme, tiết kháng sinh và sự phụ thuộc vào các yếu tố sinh trường nên được con người ứng dụng vào thực tiễn.

Lời giải chi tiết:

- Các đặc điểm có lợi của vi sinh vật đối với con người:

+ Một số vi sinh vật có khả năng tiết kháng sinh tiêu diệt các loại vi sinh vật khác và các loại côn trùng mà không gây hại đến sức khỏe con người.

+ Khả năng phân giải các chất gây ô nhiễm, hoặc các chất tham gia vào quá trình tạo thực phẩm.

+ Khả năng tổng hợp các acid amin quý, các protein cần thiết cho y học và nghiên cứu, các dinh dưỡng cho cây trồng.

+ Một số vi sinh vật là sinh vật chuyển gene hoặc là kháng nguyên tạo ra các chế phẩm y học phục vụ điều trị bệnh cho con người.

+ Phụ thuộc vào các yếu tố sinh trưởng nên được ứng dụng để bảo quản thực phẩm.

- Các đặc điểm có hại của vi sinh vật đối với con người:

+ Sinh sản nhanh, nên tạo ra các vết mốc hay phân hủy xenlulose ở các nội thất bằng gỗ làm mất mỹ quan của đồ dùng.

+ Có thể tạo ra các chất độc cho thực phẩm hay phá hủy tế bào các tế bào trong cơ thể người gây bệnh cho con người như ngộ độc, viêm nhiễm,...

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hình thành kiến thức mới 1 trang 130 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Mở đầu trang 130 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 2 trang 130 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 3 trang 132 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 4 trang 132 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 1 trang 133 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 133 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Hình thành kiến thức mới 6 trang 134 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 134 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 1 trang 134 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải Bài tập 2 trang 134 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.1 trang 82 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.2 trang 82 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.3 trang 82 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.4 trang 83 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.5 trang 83 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.6 trang 83 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.7 trang 83 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.8 trang 83 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.9 trang 83 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.10 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.11 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.12 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.13 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.14 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.15 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.16 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.17 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.18 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.19 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 27.20 trang 84 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

NONE
OFF