Giải Bài tập 1 trang 73 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức
Hãy xác định chỉ một ý trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 22 dưới đây.
1. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam thời kì nào sau đây?
A. Thời kì Bắc thuộc.
B. Thời kì phong kiến độc lập (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX).
C. Từ đầu Công nguyên đến giữa thế kỉ XIX.
D. Từ khi nhà nước đầu tiên xuất hiện đến giữa thế kỉ XIX.
2. Đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt thời Mạc là
A. kinh tế hướng ngoại.
B. kinh tế hướng nội.
C. độc tôn Nho giáo.
D. tính thống nhất.
3. Nội dung nào sau đây là đúng về văn minh Đại Việt?
A. Chỉ tiếp thu văn minh Trung Hoa.
B. Tiếp thu văn minh Trung Hoa, Ấn Độ, phương Tây,...
C. Không tiếp thu văn minh phương Tây.
D. Chỉ tiếp thu văn minh Đông Nam Á và Trung Hoa.
4. "Tam giáo đồng nguyên" là sự kết hợp hài hoà giữa các tư tưởng, tôn giáo nào sau đây?
A. Nho giáo - Phật giáo - Đạo giáo.
B. Nho giáo - Phật giáo - Công giáo.
C. Phật giáo - Ấn Độ giáo - Công giáo.
D. Phật giáo - Bà La Môn giáo - Nho giáo.
5. Thiết chế chính trị quân chủ trung ương tập quyền ở Việt Nam đạt đến đỉnh cao vào thời nào sau đây?
A. Thời Đinh - Tiền Lê.
B. Thời Lý.
C. Thời Trần.
D. Thời Lê sơ.
6. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống (......) để hoàn thiện câu dưới đây.
“Thời Lê trung hưng, văn minh Đại Việt phát triển theo xu hướng...... Và bước đầu Tiêp xúc với văn minh......”.
A. dân gian hoá/Ấn Độ.
B. cung đình hoá/phương Tây.
C. dân gian hoá/phương Đông.
D. dân gian hoá/phương Tây.
7. Văn minh Đại Việt thời Nguyễn có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Tính đa dạng.
B. Tính thống nhất.
C. Tính bản địa.
D. Tính vùng miền.
8. Thiết chế chính trị thời Lý - Trần có đặc trưng nào sau đây?
A. Tập quyền thân dân.
B. Quan liêu.
C. Chuyên chế.
D. Phân quyên.
9. Chọn phương án sắp xếp các cuộc cải cách sau đây đúng theo trình tự thời gian.
A. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Minh Mạng - cải cách của Lê Thánh Tông.
B. Cải cách của Lê Thánh Tông - cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Minh Mạng.
C. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Lê Thánh Tông - cải cách của Minh Mạng.
D. Cải cách của Lê Thánh Tông - cải cách của Minh Mạng - cải cách của Hồ Quý Ly.
10. Để khuyến khích nghề nông phát triển, các hoàng đế Việt Nam thường thực hiện nghi lễ nào sau đây?
A. Lễ Tịch điền.
B. Lễ cúng cơm mới.
C. Lễ cầu mùa.
D. Lễ đâm trâu.
11. Sự kiện nhà Lý cho dựng Đàn Xã Tắc ở Thăng Long năm 1048 đã thể hiện chính sách nào của nhà nước phong kiến?
A. Trọng nông.
B. Bế quan toả cảng.
C. Trọng thương.
D. Ức thương.
12. Cư dân Đại Việt không đạt được những thành tựu nào sau đây trong nông nghiệp?
A. Cải tiến kĩ thuật thâm canh lúa nước.
B. Mở rộng diện tích canh tác.
C. Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài.
D. Chiếm 30% thị phần xuất khẩu gạo ở khu vực.
13. “Những kẻ ăn trộm trâu của công thì xử 100 trượng, 1 con phạt thành 2 con".
(Trích Chiếu của vua Lý Thánh Tông trong Đại Việt sử ký toàn thư, Tập I,
NXB Khoa học xã hội, 1967, tr. 232)
Đoạn trích trên thể hiện chính sách nào của Vương triều Lý?
A. Quan tâm bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
B. Nhà nước độc quyền trong chăn nuôi trâu bò.
C. Bảo vệ nguồn nguyên liệu cho nghề thủ công.
D. Bảo vệ trâu bò cho các gia đình nghèo.
14. Cục Bách tác là tên gọi của:
A. các xưởng thủ công của Nhà nước.
B. cơ quan quản lí việc đắp đê.
C. các đồn điền sản xuất nông nghiệp.
D. cơ quan biên soạn lịch sử.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-b SGK Lịch sử 10 trang 112.
Lời giải chi tiết:
Cục Bách tác là tên gọi của các xưởng thủ công của Nhà nước.
=> chọn A.
15. Thương nghiệp Việt Nam thời kì Đại Việt phát triển do nguyên nhân chủ quan nào sau đây?
A. Các chính sách trọng thương của nhà nước phong kiến.
B. Hoạt động tích cực của thương nhân nước ngoài.
C. Sự phát triển của nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Sức ép từ các nước lớn buộc triều đình Đại Việt phải mở cửa.
16. Hệ tư tưởng tôn giáo nào sau đây giữ địa vị thống trị ở Việt Nam trong các thế kỉ XV - XIX?
A. Phật giáo.
B. Công giáo.
C. Nho giáo.
D. Đạo giáo.
17. Chữ Quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu nào sau đây?
A. Truyền đạo.
B. Giáo dục.
C. Sáng tác văn học.
D. Sử dụng trong cung đình.
18. Các bia đá được dựng ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện chính sách nào của Vương triều Lê sơ?
A. Đề cao giáo dục, khoa cử.
B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc.
C. Phát triển các loại hình văn hoá dân gian.
D. Quan tâm đến biên soạn lịch sử.
19. Đông Hồ (Bắc Ninh), Hàng Trống (Hà Nội), Làng Sình (Thừa Thiên Huế) là những làng nghề nổi tiếng trong lĩnh vực nào?
A. Đúc đồng.
B. Điêu khắc gỗ.
C. Gốm sứ.
D. Tranh dân gian.
20. Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam không có loại hình nào sau đây?
A. Múa rối.
B. Ca trù.
C. Kịch nói.
D. Chèo.
21. Sự ra đời của văn học chữ Nôm là một biểu hiện của
A. sự sáng tạo, tiếp biến văn hoá của người Việt Nam.
B. ảnh hưởng của quá trình truyền bá đạo Công giáo đến Việt Nam.
C. sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Lý - Trần.
D. ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ đến Việt Nam trên phương diện ngôn ngữ.
22. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (......), hoàn thiện câu sau đây: Nền văn minh Đại Việt là nền văn minh ...... và văn hoá làng xã.
A. nông nghiệp độc canh cây lúa
B. hướng biển
C. nông nghiệp lúa nước
D. thương nghiệp
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1
1.
Phương pháp giải:
Đọc mục 1-a SGK Lịch sử 10 trang 108.
Lời giải chi tiết:
Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần tiêu biểu trong kỉ nguyên độc lập của Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.
=> Chọn B.
2.
Phương pháp giải:
Đọc mục 2 SGK Lịch sử 10 trang 109.
Lời giải chi tiết:
Một trong những đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt thời Mạc là kinh tế hướng ngoại.
=> Chọn A.
3.
Phương pháp giải:
Đọc mục 1-b SGK Lịch sử 10 trang 108.
Lời giải chi tiết:
Văn minh Đại Việt cũng tiếp thu có chọn lọc những thành tựu của các nền văn minh bên ngoài về tư tưởng, chính trị, giáo dục, văn hóa, kĩ thuật,….
=> Chọn B
4.
Phương pháp giải:
Đọc mục 2 SGK Lịch sử 10 trang 109.
Lời giải chi tiết:
Một trong những đặc trưng nổi bật của văn minh Đại Việt thời Lý – Trần là tam giáo đồng nguyên (kết hợp hài hòa Nho – Phật – Đạo).
=> Chọn A
5.
Phương pháp giải:
Đọc mục 2 SGK Lịch sử 10 trang 109.
Lời giải chi tiết:
Thể chế chính trị quân chủ trung ương tập quyền ở Việt Nam đạt đến đỉnh cao vào thời Lê sơ.
=> Chọn D
6.
Phương pháp giải:
Đọc mục 2 SGK Lịch sử 10 trang 109.
Lời giải chi tiết:
Thời Lê trung hưng, văn minh Đại Việt phát triển theo xu hướng dân gian hóa và bước đầu tiếp xúc với văn minh phương Tây.
=> Chọn D
7.
Phương pháp giải:
Đọc mục 2 SGK Lịch sử 10 trang 109.
Lời giải chi tiết:
Văn minh Đại Việt thời Nguyễn nổi bật là tính thống nhất: những khác biệt giữa các vùng miền được giảm bớt.
=> Chọn B.
8.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-a SGK Lịch sử 10 trang 110.
Lời giải chi tiết:
Thời Lý – Trần thiết chế tập quyền vẫn mang tính thân dân.
=> Chọn A.
9.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-a SGK Lịch sử 10 trang 110.
Lời giải chi tiết:
Trong tiến trình phát triển, các triều đại quân chủ có đặt ra yêu cầu cải cách. Tiêu biểu là cải cách Hồ Quý Ly (cuối thế kỉ XIV – đầu thế kỉ XV), cải cách Lê Thánh Tông (cuối thế kỉ XV), cải cách Minh Mạng (đầu thế kỉ XIX).
=> Chọn C
10.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-b SGK Lịch sử 10 trang 111.
Lời giải chi tiết:
Các hoàng đế thường thực hiện nghi lễ Tịch điền vào mùa xuân để khuyến khích nghề nông phát triển.
=> Chọn A
11.
Phương pháp giải:
Đọc mục Em có biết? SGK Lịch sử 10 trang 112.
Lời giải chi tiết:
Việc nhà Lý cho xây dựng đàn Xã Tắc để thờ thần Đất và thần Lúa cho thấy triều đình rất coi trọng sản xuất nông nghiệp.
=> Chọn A.
12.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-b SGK Lịch sử 10 trang 112.
Lời giải chi tiết:
Cư dân Đại Việt đạt được những thành tựu trong nông nghiệp: Cải tiến kĩ thuật thâm canh lúa nước, mở rộng diện tích canh tác, du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài.
=> Chọn D
13.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-b SGK Lịch sử 10 trang 112.
Lời giải chi tiết:
Để bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp, triều đình có quy định cấm giết trâu bò, nếu vi phạm sẽ bị phạt nặng.
=> chọn A
14.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-b SGK Lịch sử 10 trang 112.
Lời giải chi tiết:
Cục Bách tác là tên gọi của các xưởng thủ công của Nhà nước.
=> chọn A.
15.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-b SGK Lịch sử 10 trang 114.
Lời giải chi tiết:
Nhà nước phong kiến Việt Nam luôn thực hiện chính sách trọng tâm và xuyên suốt là chính sách trọng nông, coi nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của đất nước => loại A.
Các thương nhân nước ngoài mặc dù hoạt động rất tích cực ở Đại Việt song đây lại là nhân tố khách quan. => Loại B.
Ý D sai
=> Chọn C.
16.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-c SGK Lịch sử 10 trang 115.
Lời giải chi tiết:
Nhà Lê sơ thực hiện chính sách độc tôn Nho học,Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ.
=> Chọn C
17.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-e SGK Lịch sử 10 trang 117.
Lời giải chi tiết:
Từ đầu thế kỉ XVII, cùng với sự du nhập của Công giáo, chữ Quốc ngữ đã xuất hiện và dần được hoàn thiện.
=> Chọn A
18.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-d SGK Lịch sử 10 trang 116.
Lời giải chi tiết
Các bia đá được dụng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) vừa để khắc tên những người đỗ tiến sĩ vừa để đề cao giáo dục, khoa cử.
=> Chọn A.
19.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-g SGK Lịch sử 10 trang 119.
Lời giải chi tiết:
Đông Hồ (Bắc Ninh), Hàng Trống (Hà Nội), Làng Sình (Thừa Thiên Huế) là những làng nghề tranh dân gian nổi tiếng.
=> Chọn D
20.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-g SGK Lịch sử 10 trang 120.
Lời giải chi tiết:
Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam không có loại hình kịch nói.
=> Chọn C.
21.
Phương pháp giải:
Đọc mục 3-e SGK Lịch sử 10 trang 117.
Lời giải chi tiết:
Sự ra đời của văn học chữ Nôm là một biểu hiện của sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt Na.
=> Chọn A.
22.
Phương pháp giải:
Đọc mục 1 SGK Lịch sử 10 trang 108.
Lời giải chi tiết:
Nền văn minh Đại Việt là nền văn minh nông nghiệp lúa nước và văn hóa làng xã.
=> Chọn C
-- Mod Lịch Sử 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Vận dụng 1 trang 122 SGK Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Vận dụng 2 trang 122 SGK Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 2 trang 76 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 3 trang 77 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 4 trang 78 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 5 trang 78 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 6 trang 79 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.