Nếu các em có những khó khăn liên quan đến Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Chủ đề 8 Bài 22 Bài 22: Phân loại thế giới sống, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (20 câu):
-
Đặc điểm đặc trưng của mỗi đại diện sinh vật
26/02/2023 | 0 Trả lời
Trả lời các câu hỏi sau:
Vi khuẩn E.coli: Thuộc giới sinh vật nào? Cấu tạo tế bào nào? Mức độ tổ chứ cơ thể? Kiểu dinh dưỡng? Khả năng di chuyển?
Trùng giày:Thuộc giới sinh vật nào? Cấu tạo tế bào nào? Mức độ tổ chứ cơ thể? Kiểu dinh dưỡng? Khả năng di chuyển?
Nấm rơm:Thuộc giới sinh vật nào? Cấu tạo tế bào nào? Mức độ tổ chứ cơ thể? Kiểu dinh dưỡng? Khả năng di chuyển?
Cây rau muống: Thuộc giới sinh vật nào? Cấu tạo tế bào nào? Mức độ tổ chứ cơ thể? Kiểu dinh dưỡng? Khả năng di chuyển?
Con cá chép:Thuộc giới sinh vật nào? Cấu tạo tế bào nào? Mức độ tổ chứ cơ thể? Kiểu dinh dưỡng? Khả năng di chuyển?Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phân loại thế giới sống có ý nghĩa như thế nào?
29/04/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Những sinh vật nào được gọi theo tên phổ thông?
27/02/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào?
27/02/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tên phổ thông của loài được hiểu là gì?
27/02/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tiêu chí nào được dùng để phân loại sinh vật?
27/02/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
A. Gấu trắng C. Báo gấm
B. Rắn hổ mang D. Hổ Đông Dương
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chọn đặc điểm không phải đặc điểm của giới Động vật trong các đặc điểm dưới đây?
21/11/2021 | 1 Trả lời
A. Đa bào C. Nhân sơ
B. Dị dưỡng D. Có khả năng di chuyển
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?
21/11/2021 | 1 Trả lời
A. Tảo lục B. Dương xỉ C. Lúa nước D. Rong đuôi chó
Theo dõi (1)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Xác định những đặc điểm giống nhau
B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập
C. Xác định tỉ lệ đực : cái
D. Xác định mật độ cá thể của quần thể
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.
21/11/2021 | 1 Trả lời
A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes
B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula
C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có
D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các loài sau:
(1) Vi khuẩn lam (5) Thủy tức
(2) Tảo lục (6) Rong đuôi chồn
(3) Nấm mốc (7) Amip
(4) Sán lá gan (8) Trùng giày
A. (1), (3), (5) C. (4), (5), (6)
B. (2), (4), (6) D. (2), (7), (8)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tên khoa học của một loài được hiểu là:
21/11/2021 | 1 Trả lời
A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(1) Mức độ tổ chức cơ thể
(2) Mật độ cá thể của quần thể
(3) Tỉ lệ đực : cái
(4) Đặc điểm tế bào
(5) Môi trường sống
(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản
(7) Kiểu dinh dưỡng
(8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
A. (1), (2), (5), (7) C. (1), (4), (5), (7)
B. (3), (4), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chi → họ → bộ → loài → lớp → ngành → giới
B. Loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới
C. Ngành → lớp → chi → bộ → họ → loài → giới
D. Lớp → c→à ngành → họ → bộ → giới → loài
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong nguyên tắc phân loại sinh vật không bao gồm bậc phân loại nào dưới đây?
21/11/2021 | 1 Trả lời
A. Ngành B. Loài C. Ngành D. Vực
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy