OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng Bài 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ sau đây để tìm hiểu về báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì, nội dung và kết cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính, nó cung câp thông tin giúp người sử dụng đánh giá các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền, khả năng thanh toán và khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các luồng tiền trong quá trình hoạt động. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ làm tăng khả năng đánh giá khách quan tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và khả năng so sánh giữa các doanh nghiệp vì nó loại trừ được các ảnh hưởng của việc sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho cùng giao dịch và hiện tượng.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dùng để xem xét và dự đoán khả năng về số lượng, thời gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tương lai; dùng để kiểm tra lại các đánh giá, dự đoán trước đây về các luồng tiền; kiểm tra mối quan hệ giữa khả năng sinh lời với lượng lưu chuyển tiền thuần và những tác động của thay đổi giá cả.

2. Nội dung và kết cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Doanh nghiệp phải trình bày các luồng tiền trong kỳ trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 3 loại hoạt động: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.

(Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ áp dụng cho doanh nghiệp không phải là ngân hàng, tổ chức tín dụng và các tố chức tài chính)

                                                       BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ trước

Kỳ này

1

2

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kính doanh

 

 

 

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

 

 

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02

 

 

3. Tiền chi trả cho người lao dộng

03

 

 

4. Tiền lãi vay dã trả

04

 

 

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp dã nộp

05

 

 

6. Tiền thu khác từ hoạt dộng kinh doanh

06

 

 

7. Tiền chi khác cho hoạt dộng kinh doanh

07

 

 

Lưu chuyên tiến thuần từ hoạt động kinh doanh

20

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

1 .Tiền chi dể mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

 

 

 

   

 

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

 

 

 

 

 

 

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

 

 

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của dơn vị khác

24

 

 

   5.Tiền chi dầu tư góp vốn vào dơn vị khác

25

 

 

   6.Tiền thu hồi dầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

 

 

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận dược chia

27

 

 

 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đẩu tư

30

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt dộng tài chính

 

 

 

1 .Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hũu

31

 

 

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp dã phát hành

32

 

 

 

 

 

 

3.Tiền thu từ đi vay.

33

 

 

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34

 

 

5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính

35

 

 

6. Cổ tức, lợi nhuận dã trả cho chủ sở hữu

36

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)

50

 

 

Tiền và tương dương tiền dầu kỳ

60

 

 

Ảnh hưởng của thay dổi tỷ giá hối doái quy đổi ngoại tệ

61

 

 

Tiền và tương dương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)

70

 

 

Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số*.

ADMICRO
ADMICRO
NONE
OFF