OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Hỏi đáp về Các loại hợp chất vô cơ - Hóa học 9

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 9 Bài 13 tính chất vật lý và hóa học của các loại hợp chất vô cơ, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADMICRO/lession_isads=0

Danh sách hỏi đáp (1415 câu):

Banner-Video
  • xác định công thức hoá học của hợp chất XH3. biết rằng trong hợp chất oxit của X có hoá trị V có chứa 56,34 % oxi theo khối lượng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Em hãy nêu 5 ví dụ về sự chuyển hóa giữa các hợp chất vô cơ trong đời sống. Viết PTHH của các phản ứng đó.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Có 5 lo hóa chất, mỗi lo chứa một dung dịch của 1 trong các hóa chất sao: NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2, Na​2SO​4. Chi dung them phenolphâtlein (voi các đk và dung cu thi nghiêm co đu. Hay trinh bay pp hh nhan nam chay trên va viet cai phan ung xay ra

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • cho các cặp chất sau. hãy cho biết cặp chất nào xảy ra phản ứng ? cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? viết PTHH

    -Natri oxit + lưu huỳnh đioxit ->

    -Canxi oxit + nước ->

    -Sắt (II) oxit + nước

    -Nhôm oxit + axit nitric

    -Sắt (III) hiđoxit + axit sunfuric

    -Kẽm oxit + lưu huỳnh trioxit

    -Sắt + axit sunfuric

    -Đồng +axit clohiđric

    - Đồng (II) oxit +axit nitric

    - Natri hiđroxit + axit sunfuric

    - Sắt (III) hiđrôxit + axit nitric

    - Đồng (II) hiđoxit +axit clohiđric

    -

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1, Ở 20 độ C, hòa tan 80 gam của một chất A vào 190 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của A ở nhiệt độ đó

    2, Tính khối lượng của CuSO4 có trong 25 gam CuSO4.5H2O

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho 7,6g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 hòa tan trong dung dịch HCl 20% có d= 1,14g/ml thu được dung dịch A và khí B. Dẫn khí B vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 8 g kết tủa.

    a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

    b) Tính V HCl vừa đủ để hòa tan hết hỗn hợp nói trên.

    Pls: Help me!!!!!!!!!!

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Từ 0,5 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu tấn dd H2SO4 có nồng độ 78%. Biết rằng sự hao hụt trong sản xuất là 5%

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, biết D là thành phần chính của đá vôi:

    D ---> CaO --->E

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1.Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 5 chất lỏng gồm:Na2SO4,BaCl2,H2O,HCl,H2SO4.Viết PTHH(nếu có)

    2.Hòa tan hoàn toàn 4g magie oxit vào 200g dung dịch H2SO4 19,6%

    a.Có bao nhiêu g axit tham gia phản ứng

    b.Tìm nồng độ % của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1, Trộn 100g dung dịch chứa 1 muối Sunfat của kim loại kiềm có nồng độ là 13,2% với 100g dung dịch NaHCO3 4,2%. Sau khi pứ xong thu được dung dịch A có khối lượng m<200g. Cho 100g dung dịch BaCl2 20,8% vào dung dịch A, khi pứ xong người ta thấy dung dịch vẫn còn dư muối Sunfat. Nếu thêm tiếp vào đó 20g dung dịch BaCl2 20,8% nữa thì dung dịch lại dư BaCl2 và lúc này thu được dung dịch D

    a, Hãy xác định CTHH của muối Sunfat kim loại kiềm ban đầu

    b, Tính C% các chất tan trong dd A và dd D

    c, Dung dịch muối Sunfat kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng với những chất nào dưới đây? Viết pthh cho các pứ xảy ra: Na2CO3, Ba(HCO3)2, Al2O3, NaAlO2, Na, Al, Ag, Ag2O

    2, Hòa tan hoàn toàn 1 miếng bạc kim loại vào 1 lượng dư dd HNO3 nồng độ 15,75% thu được khí duy nhất NO và a(g) dung dịch F trong đó có nồng độ % của AgNO3 bằng nồng độ % của HNO3 dư. Thêm a(g) dung dịch HCl 1,46% vào dung dịch F. Hỏi có bao nhiêu % AgNO3 tác dụng với HCl

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • mọi người ơi ai có đề hóa học lớp 9 của các tỉnh năm vừa rồi không cho mình xin với. tất cả các tỉnh nhé. bọn mình sắp thi mong mọi người giúp đỡ. các năm trước thì càng tốt

    CÀNG NHIỀU CÀNG ÍT NHÉ. THANKS NHIỀU

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,I,L,H,X viết PTHH

    1.A+B -> C+X

    2.C+D -> Cu+E

    3.E+G-> F

    4. F+C-> FeCl2

    5.FeCl2 + I -> K+ NaCl

    6.K + L +X -> Fe(OH)3

    7.Fe(OH)3 -> A+X

    8. G+I -> NaCl + H + D

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1.Hãy nhận biết 4 dung dịch mất nhanc:NaNO3,NaOH,HCl,Na2SO4?PTHH minh họa

    Làm thế nào để biết được đất trồng bị chua?Xử lí đất chua như thế nào?

    2Hòa tan hoàn toàn 15,3g BaO vào nước để tạo thành 200ml dung dịch A

    a)Tính nồng độ CM dung dịch A thu được

    b) Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A.Sau phản ứng cho giấy quỳ tím vào thì giấy phỳ tím biến đổi thế nào?Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 5 lọ không nhãn, biết 4 lọ đựng các dung dịch có cùng nồng độ mol: NaOH, NaCl, NaHSO4, BaCl2 và 1 lọ đựng H2O. Chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là dung dịch phenolphatelein, hãy nêu cách nhận biết từng lọ

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1.dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3mol NaHCO3,dung dịch B chứa 0,5 mol HCl

    TN1:Đổ rất từ từ B vào A cho đến hết

    TN2:Đổ rất từ từ A vào B cho đến hết

    TN3:Trộn nhanh 2 dd A và B với nhau

    Tính thể tích khí bay ra trong 3 thí nghiệm trên

    2.Khi cho a gam Fe vào trong 400ml dd HCl.Sau pứ đem cô cạn dd thu được 6,2g rắn X.Nếu cho hỗn hợp gồm a gam Fe và b gam Mg vào trong 400ml dung dịch HCl thì sau pứ thu được 896ml H2 và cô cạn dung dịch thu được 6,68g rắn Y

    Tính a,b nồng độ phân tử gam của dung dịch HCl và thành phần khối lượng các chất trong X,Y(giả sử Mg không pứ với nước và khi pứ với axit thì Mg pứ trước hết với axit rồi mới đến Fe.Các pứ xảy ra hoàn toàn)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • BT 1 : Sục từ từ V lít CO2 vào dung dịch có chứa 0,4 mol Ca(OH)2. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được biết 10,08 \(\le\)V \(\le\)13,44.

    BT 2: Hòa tan 5g CuSO4.5H2O bằng 45g dung dịch CuSO4 10% thì được dung dịch CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ to. Tính độ tan của CuSO4 ở to.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có các dd không màu: NaAlO2, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, Nacl và NaOH. Nêu cách nhận biết từng dd bằng pp hóa học dùng thêm ít thuốc thử nhất, viết PTHH

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho các axit: HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Viết phương trình phản ứng của các axit trên với các chất sau ( nếu có ): Cu, Fe, Mg, Ag, NaOH, KOH, SiO2, CaO, FeO, Fe3O4, CuO, C, Cu(OH)2, Fe(OH)2 và ZnO. Gọi tên các chất sản phẩm trong mỗi phản ứng.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • đốt nóng hoàn toàn 24,5g KClO3 với MnO2 , chất khí thu được dùng để đốt cháy 3,36l khí metan.

    1. Hãy xác định xem khí oxi hay khí metan dư và dư với thể tích bao nhiêu ?

    2.Khi cho lượng khí thu được sau phản ứng đốt cháy vào bình chưa nước vôi trong dư thu được bao nhiêu gam chát rắn ( CaCO3 ) . Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 5 lọ hóa chất không nhãn mỗi lọ đựng 1 trong các chất rắn sau :NaCl BaCl2 , K2CO3 , CaCO3 , BaSO4 . Dùng H2O và HCl để phân biệt . Viết phương trình

    Cảm ơn trước ạ

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1.Cho các chất sau:Na20,SO2,Fe2O3,KOH,H2O,HCl.Những chất nào có thể tác dụng với nhau. từng đôi một

    2.Cho4,48l khí CO2 (dktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối trung hòa

    a.Viết PTHH.Tính nồng đồ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng

    b.Tính khối lượng chất kết tủa

    c.Để phản ứng trên tạo thành muối axit thì thể tích dung dịch Ca(OH)2 cần lấy là bao nhiêu

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu 2: ( 2 điểm) Chọn một trong số các chất sau: Cu, Al, CuO, K2SO3, MgO, SO2 dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra:
    a. Khí không màu cháy được trong không khí
    b. Khí mùi hắc
    c. Dung dịch màu xanh lam
    d. Dung dịch không màu và nước
    Viết các PTHH xảy ra.
    Câu 3: ( 2 điểm) Chỉ được dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch riêng biệt: axit clohidric,axit sunfuric, natri clorua, bariclorua.
    Câu 4: ( 3điểm) Cho 18,8 gam K2O tác dụng hết với nước dược 400ml dung dịch A
    a. Tính nồng độ mol của dung dịch A
    b. Tính thể tích dung dịch axit H2SO4 20% ( d = 1,14g/ml) cần để trung hoà dung dịch A

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 3 lọ dung dịch loãng là NaOH , HCl , H2SO4 đều có cùng nồng độ mol đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn . Chỉ dùng thêm một thuốc thử là phenolphtalein có thể nhận biết được các dung dịch trên hay không ? Tại sao

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nhận biết các phương pháp hóa học sau:

    a/ Các chất rắn: Na2O, CaO, ZnO

    b/ Các dng dịch: HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2

    c/ Các chất khí: CO2, H2, N2, O2, CL2

    d/ Các kim loại: Al, Fe, Cu

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cho 11,2g kim loại R tác dụng với Cl thu được 32,5g muối clorua tìm kim loại R

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF