Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 9 Bài 13 tính chất vật lý và hóa học của các loại hợp chất vô cơ, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1415 câu):
-
Xác định A,B,C,D,E,F,H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau.Biết H là thành phần chính của đá phấn, B là khí nạp cho bình chữa cháy. Thanks
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trình bày PTHH nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; NaOH ; KCl
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định công thức oxit
29/04/2019 | 1 Trả lời
Bài 1 : Hoà tan 16g Oxit kim loại hóa trị 3 cần 300 ml dung dịch HCl 2m
a) Xác định công thức oxit
b) Tính khối lượng muối sau phản ứng
Bài 2 : Hòa tan hoàn toàn 11,52 g hỗn hợp gồm Al2O3 và Cao cần 200g ml dung dịch H2SO4 1,5 M
a) Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp
b) Tính khối lượn dung dịch HCl 15% để hòa tan hoàn toàn ...
Chỗ dưới em chép ẩu nên ko nhìn rõ xin các anh chị thông cảm hộ em giải chi tiết dùm em ạ :((Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận biết NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl
13/05/2019 | 1 Trả lời
Nhận ra các chất sau
a) HCl; H2SO4; KOH; NaCl; K2SO4
b) NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl
c) HCl; H2SO4; HNO3
d) Có 3 lọ không dán nhãn, đựng 3 dung dịch H2SO4; HCl; KOH
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
13/05/2019 | 1 Trả lời
3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nồng độ % của axit thu được
13/05/2019 | 1 Trả lời
Bài 1: Nung nóng hỗn hợp Cu, Ag trong O2 dư, sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho A vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được dd B và khí C. Khí C tác dụng với dd KOH thu được dd D. dd D vừa tác dụng với BaCl2, vừa tác dụng NaOH. Xác định thành phần các chất có trong A, B, C, D. Viết PT các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên
Bài 2:a) Khử hoàn toàn 6,4 gam một oxit kim loại cần dùng 0,12 mol H2. Kim loại thu được cho tác dụng với dd HCl dư thu được 0,08 mol H2. Xác định CTHH của oxit kim loại trên
b) Trong bình cầu chứa đầy HCl (đktc), người ta cho vào bình cầu đấy nước cất để hòa tan hết lượng HCl trên. Tính nồng độ % của axit thu được
Bài 3:Hỗn hợp A gồm các kim loại Mg, Al, Fe. Lấy 14,7gam hỗn hợp A cho tác dụng với dd NaOH dư, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác cũng lấy 14,7gam hỗn hợp A cho tác dụng với dd HCl dư, sinh ra 10,08lít khí (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa tạo thành được rửa sạch, nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m và % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A
Bài 4:a)Có 4 chất bột màu trắng là: Na2O, P2O5, MgO, Al2O3, chỉ được dùng thêm nước và quỳ tím, hãy nêu cách để phân biệt từng chất
b)Bằng phương pháp hóa học hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm FeCl, CaCO3, AgCl
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : K2SO4, H2SO4, HCl, NaCl.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định nồng độ % các chất trong dd x
13/05/2019 | 1 Trả lời
1)Trình bày pp hóa học để phên biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dd riêng biệt sau na2co3 ,NaOH,h2So4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
2)trộn 300g dd h2So4 9,8% với 200g dd bacl2 ,thu được a gam kết tủa và dd X
a) viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .Tính a
b)xác định nồng độ % các chất trong dd x
c)toàn bộ dd X đc trung hòa bằng V lít dd NAOH 1M .Tính V
Bài 2 CÁC BẠN CHỈ CẦN LÀM CÂU C THÔI NHA KO CẦN LÀM A,B ĐÂU
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận biết các chất theo yêu cầu sau đây:
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau
a) CaO, Na2O, MgO, P2O5
b) CaCO3, CaO, Ca(OH)2
2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2
b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4
3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:
a) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl
b) Hcl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định công thức các chất X, Y, Z
13/05/2019 | 1 Trả lời
Câu 2: Có sơ đồ biến hoá sau:
X Y Z Y X
Biết rằng, X là đơn chất của phi kim T; Y, Z là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó chứa T. Dung dịch chất Y làm đỏ quỳ tím. Z là muối kali trong đó có 52,35%K. Xác định công thức các chất X, Y, Z và viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá trên .Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ai giải giúp em : mai thi rùi
Cho 19,3 gam hỗn hợp al,cu,mg tác dụng với hcl dư, thu dc 14 , 56 lít H2 ở Điều kiện tiêu chuẩn . Lọc lấy nước cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu kết tủa . Mang đến khối lượng ko đổi , cân dc 23,3 g chất rắn .
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau mất nhãn NH4HSO4, Ba(OH)2 , HCl, NaCl , H2SO4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận biết các chất trong lọ mất nhãn: MgCl2 , CaCl2 , BaCO3 , Na2CO3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2
13/05/2019 | 1 Trả lời
Cho 5,6l hỗn hợp X gồm N2 và CO2 đi chậm qua 5 lít dd Ca(OH)2 0,02M để pư xảy ra hoàn toàn thu dc 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2
Help me,please
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn các chất X1,X2,X3...X20
13/05/2019 | 1 Trả lời
Chọn các chất X1,X2,X3...X20( có thể trùng lặp giữa các pt) để hoàn thành các pthh sau:
1. X1+X2\(\underrightarrow{t0}\)Cl2 +MnCl2+KCl+H2O
2. X3+X4+X5\(\rightarrow\)HCl+H2SO4
3. X6+X7dư\(\underrightarrow{t0}\)SO2+H2O
4. X8+X9+X10\(\rightarrow\)Cl2 +MnSO4+K2SO4+Na2SO4+H2O
5. KHCO3+ Ca(OH)2 dư\(\rightarrow\)X11+X12+X13
6. Al2O3+KHSO4\(\rightarrow\)X14+X15+X16
7.X17+X18\(\rightarrow\)BaCO3+CaCO3+H20
8. X19+X20+H2O\(\rightarrow\)Fe(OH)3 + CO2+NaCl
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận biết MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4
13/05/2019 | 1 Trả lời
Không dùng thêm thuốc thử, trình bày cách nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau: MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận biết Ba(OH)2, HCl, NaCl, H2SO4
13/05/2019 | 1 Trả lời
Câu 1: Viết PTHH xảy ra khi cho:
a) Natrioxit tác dụng với khí cacbonic?
b) P2O5 tác dụng với canxioxit?
c) HCl tác dụng với Fe?
d) Nhôm oxit tác dụng với H2SO4?
e) Đồng(II) oxit tác dụng với H2SO4 đặc nóng?
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: Ba(OH)2, HCl, NaCl, H2SO4. Viết các PTHH?
Câu 3: Cho 19,2g hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, sau PỨ thu được dung dịch B và 3,2g chất rắn không tan A.
a) Viết PTHH và tính khối lượng dung dịch axit đã dùng?
b) Tính nồng độ % của muối có trong dung dịch axit sau PỨ?
c) Cho 3,2g chất rắn A ở trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi chất rắn tan hết. Tính V khí thoát ra (đktc)?
Câu 4: Đốt cháy 14,2g hỗn hợp gồm Cu, Al, Mg trong oxit tạo ra 22,2 g các oxit. Hòa tan hết các oxit đó trong dung dịch HCl. Tính tổng khối lượng muối thu được sau PỨ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu phương pháp hóa học nhận biết 6 dung dịch mất nhãn sau: Al2(SO4)3, H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl và Na2CO3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đề kiểm tra hóa học lớp 9 1
17/05/2019 | 1 Trả lời
Các bạn có đề kiểm tra hóa học lớp 9 1 tiết chương 1 không cho mk cái .Mai kiểm tra rồi
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
đốt cháy hoàn toàn 6.2 g P thì thu được chất rắn A,A tác dụng với 800 ml đ NaOH 0.6M thì thu được muối gì,bao nhiêu ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Dùng kim loại, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc, AgNO3, KCl, KOH
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X?
29/05/2019 | 1 Trả lời
X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 1M . Thêm 240ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều thì trong cốc tạo ra 6,24 g kết tủa . Lại thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y , khuấy đều thì lượng kết tủa có trong cốc là 4,68 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X?Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nhận biết:
HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phản ứng nào tạo được FeSO4?
29/05/2019 | 1 Trả lời
Bổ túc và hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( ghi rõ điều kiện p/ứng nếu có)
1/ FeO + ? -> FeSO4 +
2/ HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
3/ ? + ? -> Ca3(PO4)3
4/ ? + ? -> KOH
5/ ? + ? CuSO4 + ?
6/ ? + Ca(OH)2 -> CaCl2 + ?
7/ ? + ? -> CaCO3
8/ HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
9/ Fe2O3 + ? => FeCl3 + ?
10/ ? + Cu(OH)2 -> CuSO4 + ?
11/ Al + ? -> ? + H2
12/ H2SO4 + ? -> ? + SO2 + ?
13/ ? + ? -> K2SO4
14/ ? + Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3 + ?
15/ ? + Ba(OH)2 -> BaSO4 + ?
16/ H2SO4 + ? -> K2SO4 + SO2 + ?
17/ H2SO4 + ? -> Fe(SO4)3 + ?
18/ ? + ? -> Na2SO3 + H2O
19/ C12H22O11 -> ? + ?
20/ HCl + Na2CO3 -> ? + ? + ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các cặp chất sau. Hãy cho biết cặp chất nào có xảy ra p/ứng ? Cặp chất nào không xảy ra p/ứng ? Viết PTHH
1/ Natri sunfit và axit clohiđric
2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric
3/ Đồng và axit sunfuric đặc
4/ Bari clorua và axit sunfuric
5/ Bari nitrat và axit clohiđric
6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric
7/ Bari sunfit và axit sunfuric
8/ Natri clorua và axit nitric
9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric
10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric
11/ Kali sunfat và axit clohiđric
12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric
13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric
14/ Bari cacbonat và axit sunfuric
30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy