OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Hỏi đáp về Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Hóa học 9

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 9 Bài 12 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADMICRO/lession_isads=0

Danh sách hỏi đáp (404 câu):

Banner-Video
  • đôt 16,2g Al và Fe trong Cl2 thu được chất rắn Y cho Y tác dụng với nước dư thu được dung dịch Z và 2,4 g kim loại.Dung dich Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (khong tạo ra SO2) phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hãy trình bày cách nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học

    a) 3 chất rắn màu trắng NaOH;Ba(OH)2;NaCl

    b) 3 chất rắn Cu(OH)2;Ba(OH)2;Na2CO3

    c) Dung dịch NaOH; dung dịch H2SO4 và dung dịch NaCl

    d) Nêu cách nhận biết các dung dịch NaOH; H2SO4; Ba(OH)2; NaCl chỉ bằng quỳ tím

    e) Có các dung dịch không màu sau NaCl; FeCl2; FeCl3; MgCl2; AlCl3 chỉ dùng dung dịch NaOH nhận ra những chất nào

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • làm thế nào để nhận biết được các chất hóa học

    làm nhanh zùm

    thank all

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nêu hiện tượng + viết PTHH:

    1. Cho Fe vào dd AgNO3

    2. Sục từ từ NH3 vào dd AlCl3

    3. Cho 1 viên kẽm vào dd CuSO4

    4. Cho kẽm vào dd đồng clorua

    5. Cho đồng vào dd bạc nitrat

    6. Cho kẽm vào dd Magie clorua

    7. Cho nhôm vào dd đồng clorua, đồng sunfat

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nhận biết các chất rắn sau: ba(oh)2, k2so3, k2co3, cu(oh)2, mg(oh)2. Chỉ dùng một thuốc khử, hay nhận biết các chất rắn trên.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Chọn các chất A, B, C, D, E,... thích hợp rồi hoàn thành các PTHH sau (Biết A là kl, G là pk)

    A + B -> C + D + E

    D + E + G -> B + X

    BaCl2 + C -> Y + BaSO4

    Z + Y -> T + A

    T + G -> FeCl3

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1: Viết các phuong trình hóa học xảy ra ( nếu có)

    a) Dung dịch HCl với : K, Zn , Cu , AgNO3 , CuO , NaOH , Na2SO4 , Mg(OH)2 , K2CO3 , Al2O3

    b) Dung dịch Ba(OH)2 với : Na, CO2 , H2SO4 , HCl , MgSO4 , Al2O3 , NaCl , CuCl2

    c) Dung dịch Na2CO3 với: K, Mg , H2SO4 , KOH , Ca(OH)2 , BaCl2 , KCl

    Bài 2:

    Cho : Fe + O2 ----> Fe2O4 (A)

    Cho : A + HCl----> dung dịch B

    Cho : Dung dịch B + NaOH ----> Chất rắn D

    Nung D trong không khí ----> Chất rắn E

    - Viết phương trình hóa học xảy ra. Tìm các chất trong B, D, E

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • a) xác định công thức phân tử của các chất A,B,C,D,E,F và viết phương trình theo dãy biến hóa sau

    A \(\underrightarrow{+NAOH}\) B\(\underrightarrow{+HCL}\) C\(\underrightarrow{ }\)D\(\underrightarrow{+O2\left(V2O5\right)}\)E --->F--->BASO4

    biết A là hợp chất của lưu huynh với 2 phân tử khác có khối lg ptu là 56

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nhận biết các dung dịch sau :KOH,K2SO4,KCl,HCl,H2SO4,Ba(OH)2

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1,Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: CuO, NaOH, Fe2O3, H2SO4, Mg. Viết các PTPỨ

    2,Hòa tan 4,5g hh 2 kim loại :Al,Mg, trong dd H2SO4 dư.Sau khi Phản ứng kết thúc thu đc 5,04 lít khí không màu ở đktc.

    a, Viết PTHH

    b,Tính C% thành phần về KL mỗi kim loại trong hh ban đầu

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Phân biệt các chất sau đây sử dụng ít thuốc thử nhất

    NaCl,Na2CO3,NaBr,NaNO3,Na2SO4,Na2SiO3,NaI,Na3PO4

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1) A là dung dịch HCl, B là dung dịch Ba(OH)2.

    Trộn 50ml dung dịch A với 50 ml dung dịch B thu được dung dịch C. Thêm ít quỳ tím vào C thấy có màu đỏ. Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M vào C cho tới khi quỳ trở lại màu tím thấy tốn hết 50 ml dung dịch NaOH.

    Trộn 50 ml dung dịch A với 150 ml dung dịch B thu được dung dịch D. Thêm ít quỳ tím vào thấy D có màu xanh. Thêm từ từ dung dịch HNO3 0,1M vào D cho tới khi quỳ trở lại màu tím thấy tốn hết 350 ml dung dịch HNO3. Tính nồng độ mol của các dung dịch A và B.

    2) Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm có nguyên tử khối gần nhau vào nước thu được dung dịch H và 672 ml khí (đktc). Chia H thành 2 phần bằng nhau.

    - Phần (1) cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 thu được 2,45 gam hỗn hợp hai muối sunfat trung hoà.

    - Thêm V ml dung dịch HCl vào phần (2) thu được dung dịch K. Dung dịch K có thể hoà được tối đa 1,02 gam bột Al2O3.

    a) Xác định hai kim loại đã cho.

    b) Tính m và V.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau:

    Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. Nhận biết bằng một hoá chất.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 0,56l N2, 0,336l NH3

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1)Phân hủy hoàn toàn a gam CaCO3 để lấy khí CO2. Cho lượng khí CO2 này hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH chứa b gam NaOH thu được dung dịch X. Biết dung dịch X vừa tác dụng được với dung dịch KOH vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2.

    a) Viết các ptpu xảy ra.

    b) Lập biểu thức quan hệ giữa a và b.

    2) Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ lần lượt là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M.

    a) Tính thể tích dung dịch X vừa đủ để trung hoà 40ml dung dịch Y và khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng.

    b) Dùng dung dịch Y để hoà tan m gam CuO, tạo thành dung dịch Z. Cho 12 gam bột Mg vào Z, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách được12,8 gam chất rắn. Tính m.

    Gợi ý bài 2 sử dụng cách quy 2 axit về 1 axit và quy 2 bazơ về 1 bazơ.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch thu được khi hoà tan 12,5 (g) CuSO4 .5H2O vào 87,5 ml nước . Biết thể tích dung dịch thu được bằng thể tích của nước
    và khối lượng riêng của nước là 1g/ ml.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 26. trộn 300g dung dịch hcl 7,3% với 200 g dung dịch naoh 4% tính c% các chất tan trong dung dịch thu được

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1,Thêm từ từ từng giọt 100 ml dd HCl 1,5 M vào 400 ml dd A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu được dung dịch B và thoát ra 1,008 L khí(đktc) . Cho dung dịch B phản ứng vs một lượng Ba(OH)2 dư thu được 29,55 g kết tủa. Tính Cm các chất trong ddA

    2, Cho 35 g hh X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ, khuấy đều 0,8l HCl 0,5M vào dd X trên thấy có 2,24 L khí CO2 thoát ra ở đktc và dd Y. Thêm Ca(OH)2 vào dd Y được kết tủa A . Tính khối lượng mỗi chất trong X và Khối lượng kết tủa A

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nêu phương pháp hóa học nhận biết :

    1. 4 khí: CO2, CO, hơi nước và SO2

    2. 4 khí: SO2, SO3, H2 và hơi nước

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Chỉ dùng một mẫu thử, nêu phương pháp nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaCl, Ba(OH)2, NaOH

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • hòa tan 1,5 gam hỗn hợp Cu,Al,Mg vào dd HCl dư được 5,6l H2(đktc) và phần không tan,cho vào H2SO4 đặc nóng dư được 2,24 lít SO2(đktc).Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • ​câu 1, trình bày phương pháp phân biệt HCL,NaOH, H2SO4,Na2so4 ​câu 2,có 4 lọ không có nhãn chứa riêng biệt 4 dd CuSO4,NaOH, HCL,BaCl2 , không dùng thêm chất nào khác hãy nhận biết chúng?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Các chất sau đây là oxit, hãy phân loại và gọi tên các oxit đó: KClO3, MgO, P2O5, CaO, BaO, NaOH, SiO2, SO3, Na2O, HClO, H2SO4, SiO2....

    Mọi người giúp mình nha ....

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1: Phân loại, gọi tên từng chất và cho biết chất nào tan hay không tan trong nước: ZnCO3, BaSO4, MgSO4, Na2S, Fe(OH)3,Pb(OH)2, Al(OH)3, Na2SO3, Ca(HCO3)2, Na3PO4, Ba3(PO4)2, BaSO3, K2SiO3, Cu(NO3)2, KOH, MgCl2.

    Bài 2: Một hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố P và O. Trong đó, %O = 43,64%. Xác định công thức hóa học của X, biết tỉ khối hơi của X so với O2 bằng 3,44.

    Bài 3: Một muối trung hòa cò thành phần khối lượng là: 38,61%K, 13,86%N và 43,52%O. Tìm công thức hóa học của muối.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Zn + CuSO4 ---> ZnSO4 + Cu

    phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF