OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Hỏi đáp về Bài luyện tập 4 - Hóa học 8

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 8 Bài 23 Bài luyện tập 4 các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (1597 câu):

Banner-Video
  • khu 21,7 gam thuy ngan 2 oxit ban khi hidro hay

    a)tính số g thủy ngân thu được

    b) tính số mol và thể tích khiH (dktc)cần dùng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1. Phân loại vfa xác định CTHH của các hợp chất sau: Natrihidrocacbonat, axit sunfurơ, magie hidroxit, sắt(III) sunfat, lưu huỳnh dioxit, canxi hidrophotphat, axit nitơrơ, đông(II) oxit, bari clorua

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Cho 2.7g một kim loại M hóa trị 3 vào dung dịch axit sunfuric dư sau phản ứng thu được 3.36 lít khí ở đktc. Xác định kim loại M và khối lượng muối thu được sau phản ứng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • xác định lượng tinh thể natri sunfat ngậm nước tách ra khi làm nguội 1023,4g dung dịch bão hòa ở 80 đọ xuống 10 độ. Biết độ tan của muối ở 80 độ là 28.3 còn ở 10 độ là 9g.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu V. Hợp chất X có dạng ASOy (S là kí hiệu nguyên tố lưu huỳnh, O là kí hiệu nguyên tố oxi, A là nguyên tố chưa biết). Khối lượng một phân tử X là 20. 10-23 gam và 1 mol X có chứa 36. 1023 nguyên tử.

    Xác định công thức hợp chất X.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Một hợp chất (A) có tỷ lệ về KL của nitow và oxi là mN : mO =7:16, biết MA =46đvC

    a) Xác định công thức phân tử của (A)?

    b) Đọc tên hợp chất?

    c) Phân loại hợp chất?

    Giúp tớ nhé

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • bài 15; đốt 5,6g hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 9,6g khí oxi

    a/ viết PTHH các phản ứng xảy ra

    b/ tính kl của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

    c/ tính thành phần phần trăm kl mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

    d/ tính thành phần phần trăm theo số mol của mỗi chất có trong hỗn hợp khí thu được sau phản ứng

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Đốt cháy hoàn toàn 7,2g kim loạj r có hoá trị 2 thu đc 12g oxit.xác định tên nguyên tố r trên

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyên tử X có tổng số proton, nơtron, electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Xác định số hạt từng loại.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nhiệt phân hoàn toàn 31,6(g) KMnO4. Toàn bộ khí O2 thu được dùng để oxi hóa bột Al thu được a(g) Al2O3. Viết PTHH và tính a?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • oxi hóa hoàn toàn m gam hh X gồm 3 kim loại K,Mg,Al thu được m+48g hỗn hợp Y chứa 3 oxit. Hòa tan hết lượng hh Y thì cần dùng vừa đúng v ml đ HCl 2M để tạo thành muối và nước.

    a, viết 6 pthh

    b. Tìm v

    c. Cho m=9. Tính khối lượng hh muối tạo thành

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Trong phòng thí nghiệm , để điều chế kim loại Cu ng ta dẫn 6,72 l (đkc) khí H wa 32g CuO nung nóng

    a) tính m CuO = ? đã tham gia phản ứng

    b)tính m Cu =? thu đc spư

    c) nếu spư trên ta thu đc 18g Cu thì hiệu suất of PƯ trên là bao nhiêu

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • xác định X, Y biết rằng:

    -hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C

    hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Các anh chị cho em hỏi câu: dung dịch HCL tác dụng được với chất nòa sau đây ạ

    S; ZnO; Fe(OH)2 ; SO2, ; AL ; K2SO4; CaCo3; Ag

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • hãy tìm khối lượng của

    1mol nguyên tử Ca và 5 mol phân tử Cao

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • lập PTHH cho các PUHH dưới đây

    a. FeO + ? -->FeCl2 + H2O

    b. Fe2(SO4)3 + NaOH ->.................+.......................

    c. NaPH + ZnSO4 ->Zn(OH)2 +NaSO4

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • hãy tìm khối lượng của :
    a. 3 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2

    b. 1 mol nguyên tử Ca và 5 mol phân tử CaO

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • hãy tính:

    a. số mol của 5,6 gam Fe , 64 gam Cu, 27 gam Al

    b. số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 gam Co2, 4 g H2.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu 1: Cho 13g Zn tác dụng với dung dịch HCL

    a, lập phương trình hóa học

    b, tính VH2 (điều kiện tiêu chuẩn)

    c, Đốt cháy H2 trong không khí. Tính V không khí ở điều kiện tiêu chuẩn biết VO2 =1/5 V hốn hợp

    d, Dấu toàn bộ lượng H2 trên quả 24g CuO nung nóng

    Tính Khối lượng chất rắn sau phản ứng

    Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong 2,2 4 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn)

    a, Lập phương trình hóa học

    b, chất nào còn dư và khối lượng bao nhiêu?

    c, tính khối lượng sản phẩm?

    Gíup với ạ , cám ơn nhiều

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • khử hoàn toàn á (g) Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được b(g) kim loại Fe đốt cháy hết lượng Fe này trong khí O2 dư thu dc 23,2g Fe3O4 . hãy viết pthh và tính a,b

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Xác định loại phân đạm có tỉ lệ Nitơ cao nhất trong các loại phân đạm sau đây : Đạm hai lá NH4NO3 , Đạm một lá (NH4)2SO4 , Urê (NH2)2CO

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Câu 1 a, phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?

    b, cho 3,45g Na tác dụng với O2 được 4,65 g Na2O. Tính mO2

    Câu 2: Mol là gì? Khối lượng Mol là gì? V mol thể tích mol chất khí là gì?

    Câu 3: Tìm V ở điều kiện tiêu chuẩn của:

    a, 0,96g SO2

    b, 3.1023 phân tử N2

    câu 4 : a, Nêu các bước tính % về khối lượng các nguyên tố

    b, tính % các nguyên tố trong Na2O

    Câu 5: a, Nêu các bước xác định công thức hóa học của hợp chất.

    bVận dụng:,1 hợp chất A khối lượng Mol là 100g gồm 40% Ca, 12%C, còn lại là O

    Giup với ạ, cám ơn nhiều

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • tính khối lượng của Fe trong 50kg quặng chứa 80%Fe2O3

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Trình bày phương pháp nhận biết các chất sau: các bột kim loại: Fe, Al, Ca

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Phân biệt các chất có màu trắng sau: CaCO3, CaO, P2O5, NaCl, Na2O

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF