OPTADS360
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 3 trang 110 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 3 trang 110 SGK Hóa học 10 nâng cao

Hãy điển các ví dụ vào ô trống, mỗi ô ghi lại 2 phương trình hóa học (nếu có) không trùng với các phản ứng trong bài học, có ghi rõ số oxi hóa của các nguyên tố. Để trống các ô không phản ứng thích hợp.

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết bài 3

- Phản ứng hóa hợp:

+ Sơ đồ:  A + B → AB

+  Có sự thay đổi số oxi hóa: 4Na + O2 → 2Na2O

+ Không có sự thay đổi số oxi hóa: CaO + CO2 → CaCO3

- Phản ứng phân hủy:

+ Sơ đồ: AB → A + B

+  Có sự thay đổi số oxi hóa: 2KClO3 → 2KCl + 3O2

+ Không có sự thay đổi số oxi hóa: MgCO→ MgO + CO2

- Phản ứng thế:

+ Sơ đồ: AB + C → AC + B

+  Có sự thay đổi số oxi hóa: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

- Phản ứng trao đổi:

+ Sơ đồ: AB + CD → AD + CB

+ Không có sự thay đổi số oxi hóa: 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 3 trang 110 SGK Hóa học 10 nâng cao HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • hi hi

    em hãy viết các phương trình hóa học :

    a)Na2CO+ Ca(OH)-->  Caco+ NaOH

    b)Fe(OH) -->Fe2OH+ H2O

    C)P+ H2O -->  H3PO4

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Nguyễn Thị An

    A. Dạng cơ bản:

    1. P + KClO3 → P2O5 + KCl.
    2. P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O.
    3. S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
    4. C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
    5. H2S + HClO3 → HCl +H2SO4.
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Lê Thánh Tông

    Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:

    S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu

    Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF