Giải bài tập trang 68 SBT Địa lí 10 Kết nối tri thức
Dựa vào bảng số liệu:
- Tính cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Nhận xét về quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2019 So với năm 2000.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập trang 68
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học và kĩ năng xử lí bảng số liệ, kĩ năng vẽ biểu đồ hình tròn
Lời giải chi tiết:
- Xử lí số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %)
|
2000 |
2019 |
Lúa gạo |
29.1 |
24.6 |
Lúa mì |
28.4 |
24.9 |
Ngô |
28.8 |
37.3 |
Các cây lương thực khác |
13.7 |
13.2 |
Tổng số |
100.0 |
100.0 |
- Vẽ biểu đồ:
+ Tính bán kính: Bán kính đường tròn năm 2019 lớn gấp 1,22 lần bán kính đường tròn năm 2000.
- Nhận xét:
+ Về quy mô: Sản lượng lương thực từng loại cây cũng như tổng sản lượng lương thực của thế giới đều tăng lên do nhu cầu về lương thực của con người ngày càng lớn.
+ Về cơ cấu: Năm 2019, tỉ trọng của lúa gạo, lúa mì và các cây lương thực khác giảm còn tỉ trọng của ngô tăng lên.
-- Mod Địa Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.