Giải bài 1 tr 120 sách GK Địa lớp 10
Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
Gợi ý trả lời bài 1
- Tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội. Tất cả các thiết bị máy móc trong các ngành kinh tế (nông nghiệp, giao thông, thông tin liên lạc, dịch vụ, xây dựng, cho bản thân công nghiệp), các công cụ và đồ dùng sinh hoạt trong gia đình,... đều do ngành công nghiệp cung cấp.
- Công nghiệp góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp ở trên thế giới, và nhất là ở Việt Nam thường cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế nói chung, như thời kì 2000 - 2003, tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới (GDP) là 3,3%/năm, riêng công nghiệp đạt 3,6%/năm, còn ở Việt Nam tương ứng là 7,0%/năm và 12,4%/năm.
-- Mod Địa Lý 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 120 SGK Địa lý 10
Bài tập 3 trang 120 SGK Địa lý 10
Bài tập 2 trang 84 SBT Địa lí 10
Bài tập 3 trang 85 SBT Địa lí 10
Bài tập 4 trang 85 SBT Địa lí 10
Bài tập 5 trang 85 SBT Địa lí 10
Bài tập 6 trang 86 SBT Địa lí 10
Bài tập 7 trang 86 SBT Địa lí 10
Bài tập 8 trang 86 SBT Địa lí 10
-
Để thể hiện sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
bởi Huong Hoa Hồng 05/05/2021
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950-2013
Năm
Sản phẩm
1950
1990
2010
2013
Than (triệu tấn)
1820
3387
6025
6859
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
3331
3615
3690
Điện (tỉ kWh)
967
11832
21268
23141
Thép (triệu tấn)
189
770
1175
1393
A. Cột chồng
B. Kết hợp (cột ghép và đường)
C. Miền
D. Đường
Theo dõi (1) 1 Trả lời -
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950-2013
Năm
Sản phẩm
1950
1990
2010
2013
Than (triệu tấn)
1820
3387
6025
6859
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
3331
3615
3690
Điện (tỉ kWh)
967
11832
21268
23141
Thép (triệu tấn)
189
770
1175
1393
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện và thép đều tăng lên liên tục qua các năm.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhất so với các sản phẩm còn lại.
C. Sản lượng than tăng chậm nhất so với các sản phẩm còn lại.
D. Sản lượng thép tăng chậm hơn sản lượng dầu mỏ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sự phân bố của ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc chặt chẽ vào vị trí nguồn nguyên liệu
bởi Lê Tấn Vũ 06/05/2021
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
D. Công nghiệp luyện kim.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:
bởi Hoàng My 05/05/2021
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
A. Có tính tập trung cao độ.
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Cần nhiều lao động.
D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là
bởi Thiên Mai 05/05/2021
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Thị trường
C. Chính sách phát triển
D. Dân cư – lao động
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các đặc điểm nào của khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp?
bởi Thúy Vân 06/05/2021
A. Trữ lượng, chất lượng.
B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố.
C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố.
D. Hình dạng, phân bố.
Theo dõi (0) 1 Trả lời