-
Câu hỏi:
This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
-
A.
This is a my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
-
B.
This my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
-
C.
This is my neighbor, Ella. She’s a confident and helpful.
-
D.
This is my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Ta có cấu trúc: tobe + adj
Để phù hợp cấu trúc và nghĩa của câu, ta chọn đáp án D
Dịch: Đây là hàng xóm của tôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
- Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
- This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
- I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
- We/ having/ big party/ tomorrow.
- library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
- most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.
- hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
- you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
- five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.