-
Câu hỏi:
Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là \(f_1 = 1 cm, f_2 = 4 cm\). Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận \(OC_c = 20 cm\). Người này ngắm chừng ở vô cực. Tìm số bội giác của ảnh ?
-
A.
\(G_{\infty } = 80.\)
-
B.
\(G_{\infty } = 60.\)
-
C.
\(G_{\infty } = 40.\)
-
D.
\(G_{\infty } = 20.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
-
Ta có:
-
Sơ đồ tạo ảnh:
-
Số bội giác của ảnh ngắm chừng ở vô cực tính theo công thức: \(G_{\infty } = \frac{\delta D}{f_1.f_2} = 80.\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là (f_1 = 1 cm, f_2 = 4 cm)
- Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào ?
- Một kính hiển vị có vật kính tiêu cự f1 = 1cm và thị kính tiêu cự f2 = 4cm. Hai thấu kính cách nhau a = 17cm
- Một kính hiển vi có vật kính tiêu cự f1 = 1cm và thị kính với tiêu cự f2 = 4cm
- Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào ?
- Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
- Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
- Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm.
- Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm.
- Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1