-
Câu hỏi:
Cho \(x,y>0\), \(x\ne 1\), \({{\log }_{x}}y=3\). Hãy tính giá trị của biểu thức \({{\log }_{{{x}^{3}}}}\sqrt{{{y}^{3}}}\)
-
A.
\(\frac{1}{9}\).
-
B.
\(9\).
-
C.
\(6\).
-
D.
\(\frac{3}{2}\).
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Chọn D
Ta có \({{\log }_{{{x}^{3}}}}\sqrt{{{y}^{3}}}=\)\( {{\log }_{{{x}^{3}}}}{{y}^{\frac{3}{2}}}\)\( =\frac{1}{2}{{\log }_{x}}y=\frac{3}{2}\).
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}{{a}^{3}}\) bằng
- Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( 2{{a}^{2}} \right)\) bằng
- Cho ba số dương \(a,\,b,\,c\left( a\ne 1,\,b\ne 1 \right)\) và các số thực \(\alpha \) khác \(0\). Đẳng thức nào sai?
- Cho các số thực dương \(a,\,b\) khác \(1\). Khẳng định nào sau đây sai?
- Cho \(a,\text{ }b\) là các số thực dương tùy ý và \(a\ne 1\), \({{\log }_{{{a}^{4}}}}b\) bằng
- Cho \({{\log }_{a}}b\,>0\) và \(a,b\) là các số thực với \(a\in \left( 0;1 \right)\). Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
- Cho các số thực \(a,\,b,\,x\) khác 1, thỏa mãn \(\alpha \,=\,{{\log }_{a}}x;\,3\alpha \,=\,{{\log }_{b}}x.\) Giá trị của \({{\log }_{{{x}^{3}}}}{{a}^{2}}{{b}^{3}}\) bằng:
- Cho \(x,y>0\), \(x\ne 1\), \({{\log }_{x}}y=3\). Hãy tính giá trị của biểu thức \({{\log }_{{{x}^{3}}}}\sqrt{{{y}^{3}}}\)
- Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
- Với \(a\)là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{3}}{{a}^{5}}\) bằng