-
Câu hỏi:
Cho phân thức: \(\frac{{21{a^2}}}{{12ab}}\). Nhân tử chung của tử và mẫu là:
-
A.
3a
-
B.
a2
-
C.
3 a2
-
D.
ab
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
- Kết quả rút gọn phân thức (frac{{6{{ m{x}}^2}{y^2}}}{{8{ m{x}}{y^5}}}) là:
- Mẫu thức chung của các phân thức (frac{1}{{x - 1}};frac{5}{{x + 1}};frac{7}{{{x^2} - 1}}) là:
- Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức (frac{{1 - x}}{x}) :
- Thực hiện phép tính (frac{{x - 1}}{{x - y}} + frac{{1 - y}}{{x - y}}) ta được kết quả là:
- Thương của phép chia (frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}) là:
- Giá trị phân thức (frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}) được xác định với:
- Giá trị phân thức (frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}) được xác định với giá trị của x là:
- Cho phân thức: (frac{{21{a^2}}}{{12ab}}). Nhân tử chung của tử và mẫu là:
- Cho phân thức: (frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
- Phân thức: (frac{{2x - 1}}{{3x}}) bằng phân thức nào sau đây.
- Cho đẳng thức: (frac{{{{left( {y - x} ight)}^2}}}{{2 - x}} = frac{{{{left( {x - y} ight)}^2}}}{?}) .
- Thực hiện các phép tính:a) (frac{{x - 12}}{{6{ m{x}} - 36}} + frac{6}{{{x^2} - 6x}}) &nb
- Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:a) (2 + frac{2}{x})
- Cho biểu thức : A = (frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}})a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác đị
- Tính: \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left(