Câu hỏi trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118924
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
- A. \(\frac{1}{x}\)
- B. \(\frac{{x + 1}}{x}\)
- C. \({x^2} - 5\)
- D. \(\frac{{x - 1}}{0}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118927
Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{6{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{8{\rm{x}}{y^5}}}\) là:
- A. \(\frac{6}{8}\)
- B. \(\frac{{3{\rm{x}}}}{{4{y^3}}}\)
- C. \(2{\rm{x}}{y^2}\)
- D. \(\frac{{{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{{\rm{x}}{y^5}}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118929
Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:
- A. x - 1
- B. x + 1
- C. x2 - 1
- D. 35
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118931
Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\) :
- A. \(\frac{{x + 1}}{x}\)
- B. \(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\)
- C. \( - \frac{{1 - x}}{x}\)
- D. \(\frac{{x - 1}}{x}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118932
Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:
- A. 0
- B. \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\)
- C. \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118934
Thương của phép chia \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là:
- A. \(\frac{{{x^2}}}{{10y}}\)
- B. \(\frac{{2{x^2}}}{{5y}}\)
- C. \(\frac{{{y^2}}}{{10x}}\)
- D. \(\frac{{3{x^2}}}{{5y}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118935
Giá trị phân thức \(\frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}\) được xác định với:
- A. \(x \ne 2\)
- B. \(x \ne \pm 2\)
- C. \(x \ne \pm \frac{1}{2}\)
- D. \(x \ne \pm \sqrt 2 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118937
Giá trị phân thức \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) được xác định với giá trị của x là:
- A. \(x \ne \pm 2\)
- B. \(x \ne 2\)
- C. \(x \ne -2\)
- D. \(x \ne \pm \frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118938
Cho phân thức: \(\frac{{21{a^2}}}{{12ab}}\). Nhân tử chung của tử và mẫu là:
- A. 3a
- B. a2
- C. 3 a2
- D. ab
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118940
Cho phân thức: \(\frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
- A. \(\frac{{ - x}}{{5y}}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{5}\)
- C. \(\frac{{2{x^2}y}}{{5y}}\)
- D. \(\frac{x}{{5y}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118943
Phân thức: \(\frac{{2x - 1}}{{3x}}\) bằng phân thức nào sau đây.
- A. \(\frac{{1 - 4{x^2}}}{{ - 3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
- B. \(\frac{{2{x^2} - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
- C. \(\frac{{4{x^2} - 1}}{{3x}}\)
- D. \(\frac{{2x - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 118944
Cho đẳng thức: \(\frac{{{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{2 - x}} = \frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{?}\) . Biểu thức cần điền vào dấu ?
- A. x - 2
- B. 2 - x
- C. (2 - x)2
- D. (x - 2)2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 118945
Thực hiện các phép tính:
a) \(\frac{{x - 12}}{{6{\rm{x}} - 36}} + \frac{6}{{{x^2} - 6x}}\)
b) \(\frac{1}{x} - \frac{1}{{x + 1}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 118946
Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a) \(2 + \frac{2}{x}\)
b) \(2 + \frac{2}{{2 + \frac{2}{x}}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 118952
Cho biểu thức : A = \(\frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\)
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 118955
Tính: \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}} + \frac{1}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\)