-
Câu hỏi:
Cho HS \(f\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của pt f''(x) = 0 là?
-
A.
[-1;2]
-
B.
(-∞;0]
-
C.
{- 1}
-
D.
0
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Ta có : \(f'\left( x \right) = 15{\left( {x + 1} \right)^2} + 4\)
\(f''\left( x \right) = 30\left( {x + 1} \right) \Rightarrow f''\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 30\left( {x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow x = - 1\).
Đáp án C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Đạo hàm cấp hai của HS y = cosx.cos2x.cos3x bằng biểu thức nào?
- Cho HS \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\). Giá trị f''(\(\frac{\pi}{2}\)) bằng?
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi pt \(S = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) ( t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào đúng?
- Một chuyển động có pt s = f(t) thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của HS f(t) là?
- Đạo hàm cấp hai của HS \(y = \frac{3}{4}{x^4} - 2{x^3} - 5x + \sin x\) bằng biểu thức nào?
- Cho HS f(x) = \({\left( {x + 1} \right)^3}\). Giá trị f''(0) bằng?
- Cho HS \(f\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của pt f''(x) = 0 là?
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi pt \(s = {t^3} - 3{t^2}\) (t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nàođúng?
- Cho y' là đạo hàm cấp 2 của HS y = f(x) nếu?
- Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi pt \(S = {t^3} - 4{t^2} - 2t + 1\), t tính bằng giây (s), S tính bằng mét. Gia tốc (m/\(s^2\)) chuyển động của chất điểm khi t = 3s là?