OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Cao Bá Quát lần 2 có đáp án

31/03/2020 1000.3 KB 831 lượt xem 21 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200331/234187883205_20200331_193130.pdf?r=2854
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Cao Bá Quát lần 2 có đáp án. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em ôn tập tốt kiến thức ,đồng thời tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm làm bài thi môn Vật Lý. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 (LẦN 2)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm)

 

Mã đề thi: 139

Họ và tên thí sinh………………………………………Lớp ……

Số báo danh…………………………………………….

 

 

Câu 1. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực  (với F0 và g không đổi, tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:

   A. f                                    B.πf                                   C.  πft                               D. 0,5f

Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:

   A. vận tốc của vật bằng 0                                           B. động năng và thế năng của vật bằng nhau

   C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.             D. gia tốc của vật bằng 0.

Câu 3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là  5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:

   A. 17cm                            B. 8,16cm                          C. 6cm                              D. 7cm

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\) (với U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức:

   A.   \(\tan \varphi = \frac{{L\omega + \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)                            B. \(\tan \varphi = \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{{2R}}\)

   C.   \(\tan \varphi = \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)                              D. \(\tan \varphi = \frac{{L - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)

Câu 5. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng  λ. Hệ thức đúng là ?

   A.   \(v = \frac{\lambda }{f}\)                      B.  \(v = \lambda f\)            

C.  \(v = f/\lambda \)                      D. \(v = 2\pi \lambda f\)

Câu 6. Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là  ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

   A.    \({I_0} = 2\omega {q_0}\)                  B.   \({I_0} = 2\omega {q_0}^2\)                 

C.   \({I_0} = {q_0}/\omega \)                  D. \({I_0} = \omega {q_0}\)

Câu 7. Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?

   A. Định luật bảo toàn điện tích.                                  B. Định luật bảo toàn động lượng.

   C. Định luật bảo toàn khối lương.                              D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

Câu 8. Hạt nhân \({}_{17}^{35}C\) có

   A. 35 nuclôn                     B. 18 proton                      C. 35 nơtron                     D. 17 nơtron

Câu 9. Gọi \({\lambda _{ch}};{\lambda _c};{\lambda _l};{\lambda _v}\)  lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây đúng?

   A.  \({\lambda _l} > {\lambda _v} > {\lambda _c} > {\lambda _{ch}}\)                                     B. \({\lambda _c} > {\lambda _l} > {\lambda _v} > {\lambda _{ch}}\)

   C.    \({\lambda _{ch}} > {\lambda _v} > {\lambda _l} > {\lambda _c}\)                                 D. \({\lambda _c} > {\lambda _v} > {\lambda _l} > {\lambda _{ch}}\)

Câu 10. Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

   A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

   B.  phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

   C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

   D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

   A. nằm theo hướng của lực từ                                    B. ngược hướng với đường sức từ

   C. nằm theo hướng của đường sức từ                        D. ngược hướng với lực từ.

Câu 12. Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là \({10^{ - 12}}{\rm{W}}/{m^2}\) . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:

   A. \(10\,{\rm{W}}/{m^2}\)              B.    \(0,1\,{\rm{W}}/{m^2}\)   

C. \(100\,{\rm{W}}/{m^2}\)              D. \(1\,{\rm{W}}/{m^2}\)

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng:

   A. 800g                             B. 50g                               C. 200g                             D. 100g

Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.

   A. năng lượng của proton không đổi khi truyền trong chân không

   B. trong chân không, photon bay với tốc độ \(c = {3.10^8}m/s\) dọc theo các tia sáng.

   C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

   D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

Câu 15. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm \(L = 30\mu H\) và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là

   A. 93,8 pF                         B. 0,59 nF                         C. 1,76 pF                         D.  \(3,12\mu F\)

Câu 16. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt.

   A. 12r0                              B. 26r0        

C. 25r0                   D. 9r0

Câu 17. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

   A. qUMN                            B.  \({q^2}{U_{MN}}\)                        

C.  \(\frac{{{U_{MN}}}}{q}\)                           D. \(\frac{{{U_{MN}}}}{{{q^2}}}\)

Câu 18. Khi chiếu một chum tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

   A. phản xạ ánh sáng          B. hóa – phát quang         

C. tán sắc ánh sáng           D. quang – phát quang

Câu 19. Khi đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\)  (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

   A.   \(50\pi \,\,rad/s\)                 B.    \(50\,\,rad/s\)                  

C.   \(100\pi \,rad/s\)                D. \(100\,rad/s\)

Câu 20. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12T. từ thông qua khung dây này là

   A.  \(2,{4.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b\)               B.   \(1,{2.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b\)              

C.  \(1,{2.10^{ - 6}}\,{\rm{W}}b\)                D. \(2,{4.10^{ - 6}}\,{\rm{W}}b\)

Câu 21. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt 2 \). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt {10} \) cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:

   A. 10 m/s2                         B. 4 m/s2                           C. 2 m/s2                           D. 5 m/s2

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ

   A.  \(v_2^2 = v_1^2 + \frac{{{F^2}}}{k}\)               B.   \(v_2^2 = v_1^2 - \frac{{{F^2}}}{k}\)             

C. \(v_2^2 = v_1^2 + \frac{{{F^2}}}{{m.k}}\)              D. \(v_2^2 = v_1^2 - \frac{{{F^2}}}{{m.k}}\)

Câu 23. Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có hiệu suất điện động E=12V và điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R=4,9Ω. Biết hiệu điện thế \({U_{AB}} = 0\), và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?

   A. 2A                                B. 11A                              C. 2,5A                             D. 3,15A

Câu 24. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q  thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:

   A. 2                                   B. 4                                   C. 1/2                                D. 1/4

Câu 25. Đồng vị \(_{92}^{235}U\) phân hạch theo phản ứng:  \(_{92}^{235}U + n \to _{58}^{140}Ce + _{41}^{93}Nb + xn + ye\). Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân \(_{92}^{235}U\) là 7,7 MeV; của \(_{58}^{140}Ce\)  là 8,43 MeV; của \(_{41}^{93}Nb\) là 8,7 MeV. Khi 1kg Uranium phân hạch hết thì

   A. tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV                            B. tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV

   C. tỏa năng lượng 4,61.1026 MeV                              D. thu năng lượng 4,61.1026 MeV.

Câu 26. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:

   A. 1,059cm                       B. 0,059cm                        C. 1,024cm                       D. 0,024cm

Câu 27. Một điện tích điểm Q không đổi đặt điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là

   A. 40,5 cm                        B. 1,5 cm                           C. 0,167 cm                      D. 4,5 cm

Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình \(x = 8\cos \left( {5\pi t + 0,5\pi } \right)\) . Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên.   Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm.

   A.  \(\frac{{13}}{{30}}\,\,s\)                            B.  \(\frac{1}{6}\,\,s\)                             

C.    \(\frac{7}{30}\,\,s\)                          D. \(\frac{1}{30}\,\,s\)

Câu 29. Hạt nhân \(_{84}^{210}Po\)  phóng xạ ra một hạt  α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2g  \(_{84}^{210}Po\). Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là

   A. 0,010 g                         B. 0,190 g                         C. 0,175 g                         D. 0,950 g

Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 , S2, là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2  cách S1S2  là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng \(0,41\,\mu m \le \lambda \le 0,62\,\mu m\), tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây

   A.   0,52µm                B.   0,42µm             

C.   0,45µm                     D. 0,61µm

Câu 31. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với  \({A_X} = 2{{\rm{A}}_Y} = 0,5{{\rm{A}}_Z}\). Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là  \(\Delta {E_X};\Delta {E_Y};\Delta {E_Z}\)  với \(\Delta {E_Z} < \Delta {E_X} < \Delta {E_Y}\)  . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

   A. Y, X, Z                         B. X, Y, Z                         C. Z, X, Y                         D. Y, Z, X

Câu 32. Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?

   A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng                  B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng

   C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm                       D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm

Câu 33. Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhân F1; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2 với m, n nhỏ hơn 6. Biết \({F_1} = 0,4096\,{F_2}\) , gọi r0 là bán kính quỹ đạo của clectron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo

   A. tăng 5r0                         B. tăng 11r0                       C. giảm 9r0             D. giảm 21r0

Câu 34. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là

   A. 80 cm/s                         B.  \(40\sqrt 2 \)cm/s                   C.  \(20\sqrt 2 \)cm/s                   D. 20 cm/s

Câu 35. Một cuộn dây có điện trở thuần \(r = 100\sqrt 3 \,\Omega \) và độ tự cảm L=3/π mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha 30o so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:

   A.   \(8\sqrt 3 \,{\rm{W}}\)                       B.    \(16\sqrt 3 \,{\rm{W}}\)                   

C.  15W                    D.  30W

Câu 36. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6/πH, và có điện dung \(C = {10^{ - 3}}/\left( {3\pi } \right)\,\,F\) mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

   A. 90Ω                      B.  30Ω                          

C.  10Ω                    D. 50Ω

Câu 37. Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với  \(OM = 5cm,\,\,ON = 10cm\), tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là:

   A.   \(30\sqrt 3 \,\,cm/s\)           B.  \(-60\sqrt 3 \,\,cm/s\)             

C.    \(60\sqrt 3 \,\,cm/s\)              D. 60cm/s

Câu 38. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

   A. 87,7%                           B. 89,2%                           C. 92,8%                           D. 85,8%

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\,\left( V \right)\)  vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi \({Z_C} = {Z_{{C_1}}}\) thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện chạy trong mạch, khi \({Z_C} = {Z_{{C_2}}} = \frac{{25}}{4}{Z_{{C_2}}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi \({Z_C} = {Z_{{C_2}}}\)  là:

   A. 0,785                            B. 0,860                            C. 0,956                            D. 0,800

Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:

Thời điểm

t1

\(\frac{T}{6}\)

t3

t4

\(\frac{5T}{12}\)

t6

t7

Động năng (mJ)

6

3

0

1,5

3

6

4,5

Hệ thức đúng là:

   A.   \({t_1} = \frac{T}{{12}}\)                       B.  \({t_6} = \frac{{19T}}{{12}}\)                    

C.  \({t_4} = \frac{{3T}}{8}\)                       D. \({t_7} = \frac{{2T}}{3}\)

 

Đáp án

1-A

2-A

3-C

4-C

5-B

6-D

7-C

8-A

9-D

10-C

11-C

12-A

13-B

14-C

15-A

16-B

17-A

18-D

19-C

20-B

21-A

22-C

23-A

24-A

25-C

26-C

27-B

28-C

29-B

30-C

31-A

32-A

33-C

34-C

35-A

36-A

37-B

38-A

39-D

40-C

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Cao Bá Quát lần 2 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt  

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF