OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Đề thi HK2 môn Vật lí 11 CTST cấu trúc thi THPT 2025 có đáp án trường THPT Phan Đăng Lưu

14/05/2024 184.99 KB 35 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2024/20240514/47154618346_20240514_140622.pdf?r=8665
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh lớp cùng HOC247 tham khảo nội dung Đề thi HK2 môn Vật lí 11 CTST cấu trúc thi THPT 2025 có đáp án trường THPT Phan Đăng Lưu, dạng đề theo cấu trúc đề minh họa của BGD năm 2025 sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt trước kỳ thi Học kì 2 sắp đến. Chúc các em ôn tập tốt và đạt được kết quả cao nhé!

 

 
 

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ THI HK2

MÔN: VẬT LÍ 11 CTST

NĂM HỌC: 2023-2024

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề thi

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn câu đúng.

A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.

B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.

C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.

D. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.

Câu 2: Một dòng điện chạy 5A qua dây chì trong cầu chì trong thời gian 0,5 giây có thể làm đứt dây chì đó. Điện lượng dịch chuyển qua dây chì trong thời gian trên là bao nhiêu?

A. 25 C

B. 2,5 C

C. 0,25 C

D. 0,025 C

Câu 3: Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của

A. hạt electron

B. hạt notron

C. có điện tích dương

D. hạt điện tích âm.

Câu 4. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

Câu 5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:

A. V.

B. V.m.

C. V/m.

D. N

Câu 6. Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khoảng nhiệt độ và chế độ gia công của vật liệu đó.

B. Độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.

C. Độ sạch của kim loại.

D. Khoảng nhiệt độ, độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.

Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì

A. điện trở suất của kim loại giảm.

B. điện trở suất của kim loại tăng.

C. điện trở suất không thay đổi.

D. điện trở suất tăng rồi lại giảm.

Câu 8. Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

A. I = 1,2 A

B. I = 2 A

C. I = 0,2 A

D. I = 12 A.

Câu 9. Hai điện cực trong pin điện hóa gồm

A. hai vật dẫn điện khác bản chất

B. hai vật dẫn điện cùng bản chất

C. hai vật cách điện cùng bản chất

D. một vật dẫn điện, một vật cách điện.

Câu 10. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 2 bóng

B. 10 bóng

C. 20 bóng

D. 40 bóng.

Câu 11. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

A. 10 W

B. 5 W

C. 40 W

D. 80 W.

Câu 12. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10-6 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là

A. 25.10-3 J.

B. 5.10-3 J.

C. 2,5.10-3 J.

D. 5.10-4 J.

Câu 13. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10-6 C ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5 m là

A. -2,5.10-3 J.

B. -5.10-3 J.

C. 2,5.10-3 J.

D. 5.10-3 J.

Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai điểm:

A. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên.

B. Đặc trưng cho khả năng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên.

C. Đặc trưng cho khả năng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia.

D. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia.

Câu 15. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng

A. 1 J.C.

B. 1 J/C.

C. 1 N/C.

D. 1. J/N.

Câu 16. Tụ điện là

A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

Câu 17. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?

A. Giữa hai bản kim loại là sứ.

B. Giữa hai bản kim loại là không khí.

C. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.

D. Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH.

Câu 18: Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở. Chọn phát biểu đúng.

A. P tỉ lệ với R.

B. P tỉ lệ với R2.

C. P tỉ lệ nghịch với R.

D. P tỉ lệ nghịch với R2.

PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI   

Câu 1: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở. Khi có điện lượng q chuyển qua điện trở thì năng lượng điện tiêu thụ A của điện trở được xác định bằng công thức A=Qu

Lệnh hỏi

Đúng

Sai

a, Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở không phụ thuộc vào giá trị điện trở.

 

 

b, Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở phụ thuộc vào giá trị điện trở.

 

 

c, Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện lượng q chuyển qua điện trở.

 

 

d, Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện lượng q chuyển qua điện trở.

 

 

Câu 2: Có 3 điện trở giống nhau được ghép thành bộ theo tât cả các cách và hai đầu bộ điện trở được đặt vào một hiệu điện thế không đổi. Đo cường độ dòng điện chạy qua mạch chính của bộ điện trở, kết quả cho thấy trường hợp cường độ dòng điện có giá trị nhỏ nhất là 0,3 A.

Lệnh hỏi

Đúng

Sai

a, Với 3 điện trở giống nhau bằng R thì có tất cả 3 cách ghép khác nhau. Do đó, có 3 giá trị khác nhau của cường độ dòng điện.

 

 

b, Trường hợp cường độ dòng điện nhỏ nhất ứng với điện trở của bộ lớn nhất: Imin = 0,5A

 

 

c, Trường hợp cường độ dòng điện lớn nhất ứng với điện trở của bộ nhỏ nhất: Imax = 1,5 A

 

 

d, Trường hợp còn lại: I = 0, 6 A

 

 

Câu 3: Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E. Điều chỉnh biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U.

Lệnh hỏi

Đúng

Sai

a, Tỉ số  càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn

 

 

b, Tỉ số càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.

 

 

c, Hiệu (E−U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.

 

 

d, Tổng (E+U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.

 

 

Câu 4: Một mạch chiết áp trong đó các giá trị suất điện động của pin và các điện trở được cho như Hình 18.5. Bỏ qua điện trở trong của các pin và của các dây nối. Đoạn AB là một dây thép đồng chất, tiết diện đều, chiều dài AB = 48cm và có điện trở 3Ω . G là một điện kế lí tưởng. Kim điện kế chỉ 0

Lệnh hỏi

Đúng

Sai

a, Vì điện kế G chỉ số 0, nên không có dòng điện chạy qua đoạn MC (qua điện kế).

 

 

b, Dòng điện qua AB do nguồn 3 V là: I1 = 0,5 A

 

 

c, Dòng qua điện trở do nguồn 2 V là: I2 =1A

 

 

d, AC = 40 cm thì kim điện kế chỉ số 0

 

 

PHẦN 3. TRẮC NGHIỆM NGẮN

Câu 1: Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu đoạn dây kim loại đồng chất có tiết diện đều thì khoảng thời gian trung bình một hạt tải điện đi hết chiều dài đoạn dây là 5,0 phút. Nếu tăng chiều dài đoạn dây lên gấp 3 lần thì thời gian trung bình mà hạt tải điện đi bằng bao nhiêu phút?

Câu 2: Trong việc thiết kế các mạch điện, để có được các suất điện động thích hợp người ta thường tiến hành ghép các nguồn có sẵn thành các bộ nguồn có suất điện động cần thiết. Xét bốn pin giống nhau được mắc nối tiếp thành bộ nguồn, rồi mắc hai đầu một biến trở vào hai đầu bộ nguồn thành mạch kín. Điều chỉnh giá trị biến trở, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu bộ nguồn U vào cường độ dòng điện I trong mạch như Hình 18.4. Tìm suất điện động của mỗi pin.

Câu 3: Một biến trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện không đổi có điện trở trong 2,0Ω. Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất toả nhiệt trên biến trở vào cường độ dòng điện chạy trong mạch như Hình 19.3. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Giá trị biến trở tương ứng với điểm M trên đồ thị bằng bao nhiêu?

Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt trong dầu ( ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

Câu 5: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 20 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

Câu 6: Tính công mà lực điện tác dụng lên một điện tích 5 μC sinh ra nó khi nó chuyển động từ điểm A đến điểm B. Biết UAB = 1000 V

Đáp án

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN (mỗi câu 0,25đ )

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

10

B

2

B

11

C

3

C

12

C

4

A

13

A

5

C

14

D

6

D

15

B

7

A

16

C

8

C

17

D

9

A

18

C

 

PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0.1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

 

1

a)

S

 

3

a)

Đ

b)

S

b)

S

c)

Đ

c)

S

d)

S

d)

S

 

2

a)

Đ

 

4

a)

Đ

b)

S

b)

S

c)

S

c)

Đ

d)

Đ

d)

Đ

PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM NHANH (mỗi câu 0,25đ )

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

45

4

45

2

1,4

5

 45

3

0,5

6

5

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi HK2 môn Vật lí 11 CTST cấu trúc thi THPT 2025 có đáp án trường THPT Phan Đăng Lưu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF