OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Đề thi HK2 môn Hoá 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên có đáp án

17/04/2023 383.83 KB 238 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230417/805049846646_20230417_135735.pdf?r=3648
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi Học kì 2 lớp 11 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi HK2 môn Hoá 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên có đáp án. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi môn Hoá học 11.

 

 
 

 

TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023

MÔN: HOÁ HỌC 11

Thời gian: 45 phút

( không kể thời gian phát đề )

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?  

A. 3.                           

B. 4.                           

C. 5.                           

D. 6.

Câu 2. Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → C6H5OH. Chất Y là

A. C6H5Cl                  

B. C6H5ONa              

C. C6H5CH3              

D. C6H5CHO

Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là

A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6    

B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH                

D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là

A. 2-clo-2-metylbutan                        

B. 2-metyl-2-clo butan          

C. 2-clo-3-metylbutan                        

D. 3-clo-2-metylbutan

Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:

A. C2H4                     

B. C5H10.                   

C. C3H6.                    

D. C4H8.

Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là 

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). 

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).              

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa là

A. 144 gam.               

B. 95,04 gam. 

C. 47,52 gam.

D. 118,8 gam.

Câu 9. C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as).                                     

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).    

C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).               

D. Benzen + Br2 (dd). 

Câu 11:  Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là

A. C3H4O.                                 

B. C2H2O2.                                

C. CH2O.                                                                              

D. C2H4O.

Câu 12: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, C2H5OH, dd Na2CO3.

B. Cu, dd Na2CO3, CH3OH.                                  

C. Mg, Ag, dd Na2CO3.                                                       

D. Mg, dd Na2CO3, CH3OH

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:

C2H2 \(\xrightarrow{{{1}}}\) C2H4\(\xrightarrow{{{2}}}\)C2H5OH \(\xrightarrow{{{3}}}\)CH3CH=O \(\xrightarrow{{{4}}}\)CH3COOH

Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C2H5OH, C6H5OH, CH3CHO, CH3COOH?

Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở  đktc).

Bài 4:  Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axit cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc) .

            1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu         (1,5đ)

            2/ Xác định công thức cấu tạo của axit .                                   ( 0,5đ)

            3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X  ban đầu  với H2SO4 đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này?                              (1đ)

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 11

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm

1B

2B

3C

4A

5D

6A

7C

8B

9C

10D

11B

12D

 

Phần 2. Câu hỏi tự luận

Câu 1.

C2H2 + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) C2H4 

C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H5OH C2H4 + H2O

C2H5OH + CuO  \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CH3CHO + Cu + H2O

CH3CHO + H2 → C2H5OH

CH3CHO + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) CH3COOH

Câu 2. AgNO3/NH3 và quỳ tím

làm quỳ tím chuyển màu là CH3COOH

*Còn lại cho tác dụng với AgNO3/NH3

C2H5OH không phản ứng

C6H5OH tạo kết tủa trắng C6H5OH + 2(Ag(NH3)2)OH → C6H6O2 + 2Ag + 4NH3 + H2O

CH3CHO phản ứng tráng bạc CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Câu 3. 

Vpropan = 2,8 l ⇒ npropan = 2,8/22,4 = 0,125 (mol)

n kết tủa = npropin = 22,05/147 = 0,15 (mol) 

nX = 8,94/22,4 = 0,4 (mol) 

⇒ npropile = 0,4 - 0,125 - 0,15 = 0,125 (mol) 

nBr2 pư = npropilen + 2npropin = 0,425 (mol) 

⇒ m = 0,425.160 = 68 gam 

%Vpropan = 0,125/0,4.100 = 31,25% 

%V propilen = 0,125/0,4.100 = 31,25%

% Vpropin = 0,15/0,4.100 = 37,5% 

...

 

---(Để xem tiếp nội dung chi tiết đáp án đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 môn Hoá 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Trần Khai Nguyên có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF