OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Sinh Học 11 năm 2022-2023 Trường THPT Ngô Quyền có đáp án

05/01/2023 1.2 MB 160 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230105/717813432796_20230105_160342.pdf?r=525
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Qua nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Sinh Học 11 năm 2022-2023 Trường THPT Ngô Quyền có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp với mong muốn cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh có tài liệu học tập ôn tập trước kì thi HK1 môn Sinh học sắp tới. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Sinh 11 để làm bài kiểm tra thi học kì 1 môn Sinh học 11 thật tốt Hi vọng tài liệu này giúp ích cho các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt.

 

 
 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (24 câu/6,0 điểm)

Câu 1: Các phát biểu sau về hệ tuần hoàn

1. Tim hoạt động tự động là nhờ trung ương thần kinh điều khiển.

2. Hệ tuần hoàn côn trùng vận chuyển khí và dinh dưỡng, chất bài tiết.

3. Lớp thú có 2 vòng tuần hoàn.

4. Máu mao mạch có vận tốc lớn nhất.

5. Huyết áp ở tĩnh mạch chủ là lớn nhất trong cơ thể.

Số phát biểu sai là:

A. 1.                                        B. 3.                                        C. 4.                                        D. 2.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không  có ở thú ăn thịt.

A. Dạ dày đơn.

B. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

C. Manh tràng phát triển.

D. Ruột ngắn.

Câu 3: Vận tốc máu là:

A. Áp lực máu tác động lên thành mạch.

B. tổng tiết diện của mạch máu.

C. Tốc độ di chuyển của hồng cầu.

D. Tốc độ máu chảy trong mạch trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Các phát biểu sau về hô hấp động vật

1. Côn trùng hô hấp bằng ống khí phân nhánh tới tận tế bào.

2. Chim có quá trình hô hấp kép (khí hít vào và thở ra qua phổi đều giàu oxi).

3. Con người là loài hô hấp hiệu quả nhất trên cạn.

4. Cá có 4 đặc điểm của bề mặt trao đổi khí.

5. Cá voi hô hấp bằng phổi, Cào cào hô hấp bằng hệ thống ống khí trong phổi.

Số phát biểu sai là:

A. 1.                                        B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

Câu 5: Điều nào sau đây là không đúng khi nói tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa

A. Thức ăn trong ống tiêu hóa theo 1 chiều.

B. Dạ dày là nơi hấp thu chất dinh dưỡng chủ yếu.

C. Quá trình biến đổi thức ăn xảy ra ở ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào.

D. Khi qua ống tiêu hóa thức ăn được biến đổi cơ học và hóa học

Câu 6: Chất khoáng quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?

A. 80 – 85%.                           B. 90 – 95%.                           C. 5-10%.                               D. 85 – 90%.

Câu 7: Áp suất rễ là:

A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.

B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.

C. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.

D. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.

Câu 8: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?

A. NO2- và N2.                        B. NO2- và NH4+.                    C. NO2- và NO3-.                     D. NO3- và NH4+.

Câu 9: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường:

A. qua lớp cutin.                     B. qua lớp biểu bì.                  C. qua khí khổng.                   D. qua mô giậu.

Câu 10: Ở cây, nguyên tố khoáng chủ yếu lấy từ:

A. Không khí.          B. các phản ứng trong cây.

C. Đất.                     D. ánh sáng.

Câu 11: Sắc tố quang hợp (diệp lục) hòa tan hoàn toàn trong môi trường

A. nước.                                  B. muối NaCl.                         C. HCl.                                    D. cồn 900.

Câu 12: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở tilacôit.                           B. Ở màng ngoài.                    C. Ở màng trong.                    D. Ở chất nền.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

C

D

A

B

C

B

D

C

C

D

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 11 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ - 02

I. Phần trắc nghiệm (24 câu/6,0 điểm)

Câu 1. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?

A. Điều hoà nhiệt độ của không khí.                                      B. Tích luỹ năng lượng.

C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.                                   D. Tạo chất hữu cơ.

Câu 2. Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:

A. Rượu êtylic + CO2.                                                            B. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng.

C. Rượu êtylic + Năng lượng.                                                D. Axit lactic + CO2 + Năng lượng.

Câu 3. Máu chảy nhanh hay chậm trong mạch phụ thuộc vào :

A. Chênh lệch về nồng độ chất tan.

B. Huyết áp tại nơi đó.

C. Khoảng cách xa hay gần tim.

D. Tiết diện mạch máu và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn.

Câu 4. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Quá trình khử CO2

B. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.

C. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).

D. Quá trình quang phân li nước.

Câu 5. Manh tràng rất phát triển ở nhóm động vật nào sau đây?

A. dê, cừu                               B. trâu, bò                               C. ngựa, thỏ                            D. chuột, cừu

Câu 6. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.

B. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.

C. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.

D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.

Câu 7. Khí khổng của cây xương rồng sống trong sa mạc đóng mở như thế nào?

A. Mở ban ngày, đóng ban đêm.                                            B. Đóng ban ngày, đóng ban đêm.

C. Mở cả ngày lẫn đêm                                                          D. Đóng ban ngày, mở ban đêm.

Câu 8. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun dẹt) có hình thức hô hấp nào?

A. hô hấp bằng hệ thống ống khí                                           B. hô hấp qua bề mặt cơ thể

C. hô hấp bằng mang                                                              D. hô hấp bằng phổi

Câu 9. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

Câu 10. Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

A. Hướng đất                          B. Hướng nước                       C. Hướng tiếp xúc                  D. Hướng sáng

Câu 11. Quá trình tiêu hóa cỏ của trâu, dạ dày nào tiết ra pepsin và HCl?

A. Dạ múi khế                        B. Da cỏ                                  C. Dạ tổ ong                           D. Dạ lá sách

Câu 12. Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới?

A. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.

B. Cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau.

C. Cây mọc cong về phía ánh sáng, lá màu xanh nhạt.

D. Cây mọc thảng đều, lá màu xanh lục.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

B

D

A

C

D

D

B

C

C

A

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 11 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ - 03

I. Phần trắc nghiệm (24 câu/6,0 điểm)

Câu 1. Mạch gỗ của cây gồm các loại tế bào là

A. quản bào và tế bào nội bì.                                                  B. quản bào và tế bào lông hút.

C. quản bào và mạch ống.                                                      D. quản bào và tế bào biểu bì.

Câu 2. Động lực của dòng mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa

A. cơ quan nguồn và cơ quan chứa.                                        B. cành và cơ quan chứa là rễ.

C. cơ quan chứa là rễ và thân.                                                D. cơ quan nguồn và thân.

Câu 3. Nước xâm nhập từ đất vào rễ theo cơ chế nào?

A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

Câu 4. Cơ quan thoát hơi nước của cây là

A. cành.                                   B. lá.                                       C. thân.                                   D. rễ.

Câu 5. Vai trò của nguyên tố photpho trong cơ thể thực vật là

A. thành phần của axit nuclêic, ATP.                                        B. hoạt hóa Enzim.

C. thành phần của màng tế bào.                                             D. thành phần của chất diệp lục.

Câu 6. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố vi lượng?

A. C, O, Mn, Cl, Fe.               B. Zn, Cl, B, Cu, Mo.             C. C, H, O, N, P, K.                D. C, H, K, Cu, Fe.

Câu 7. Lá cây có màu xanh lục vì

A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. hệ sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 8. Khi tế bào khí khổng trương nước thì

A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.

B. thành dày căng ra, làm cho thành mỏng căng theo nên khi khổng mở ra.

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng mở ra.

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo nên khí khổng mở ra.

Câu 9. Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là

A. lúa, khoai, sắn, đậu.                                                           B. mía, ngô, lúa.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.                                              D. rau dền, kê, cao lương.

Câu 10. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra trong các giai đoạn nào?

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

D. Giai đoạn đầu cố định O2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

Câu 11. Năng suất sinh học là

A. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi quý trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

B. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

C. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi năm trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

D. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

Câu 12. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?

A. Mạng lưới nội chất.           B. Không bào.                         C. Lục lạp.                              D. Ti thể.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

A

D

B

A

B

D

D

C

C

A

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 11 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ - 04

I. Phần trắc nghiệm (24 câu/6,0 điểm)

Câu 1. Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là:

A. Nước và các ion khoáng.                                                   B. Amit và hooc môn.

C. Axitamin và vitamin.                                                         D. Xitôkinin và ancaloit.

Câu 2. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:

A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.                                                      B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.                                               D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.

Câu 3. Quang hợp ở thực vật là

A. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.

B. quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.

C. quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.

D. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2).

Câu 4. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp:

A. Xanh lục.                            B. Vàng.                                  C. Đỏ.                                     D. Da cam.

Câu 5. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là

A. không bào.                         B. mạng lưới nội chất.              C. lạp thể.                               D. ti thể.

Câu 6. Ở động vật, hô hấp ngoài là:

A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.

B. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng.

C. Hô hấp ngoại bào.

D. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường.

Câu 7. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.    

D. Cơ quan sinh sản.

Câu 8. Vì sao ta có cảm giác khát nước?

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.

B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng

D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.

Câu 9. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là:

A. Tăng lượng nước cho cây.            

B. Cân bằng khoáng cho cây.

C. Làm giảm lượng khoáng trong cây.

D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.

Câu 10. Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?

A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.

B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.

C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.

D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.

Câu 11. Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là:

A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày. 

B. Răng, dạ dày, ruột non.

C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt.    

D. Miệng, dạ dày, ruột.

Câu 12. Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:

A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

C

D

C

D

D

A

AD

C

C

C

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 11 - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ - 05

I. Phần trắc nghiệm (24 câu/6,0 điểm)

Câu 1: Con đường tế bào chất dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm?

A. Chậm, các chất không được kiểm soát.

 B. Nhanh, các chất được kiểm soát.

C. Chậm, các chất được kiểm soát.

D. Nhanh, các chất không được kiểm soát.

Câu 2: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá?

A. Lực đẩy (áp suất rễ)

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.

D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.

Câu 3: Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là chất hữu cơ như: saccarôzơ, axit amin…khả năng đó là dịch của:

A. mạch gỗ.               B. mạch rây.               C. lõi cây.      D. cả mạch gỗ và mạch rây

Câu 4: Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. Đỉnh sinh trưởng.                            B. Miền lông hút.                   

C. Miền sinh trưởng.                           D. Rễ chính.

Câu 5: Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?

A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí COkhuếch tán vào lá.

C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây … (nhất là lúc trời nắng nóng).

D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh.

Câu 6: Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây?

A. K.                  B. N.               C. Fe.                  D. Mg.

Câu 7: Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng:

A. không tan.                      B. hòa tan.               C. cation.            D. anion.

Câu 8: Tiêu hóa là quá trình:

A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

B. tạo ra các chất dinh duỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.

D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 9: Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào?

A. Trâu.                    B. Hổ.                        C. Sư tử.            D. Người.

Câu 10: Ở nhóm động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa?

A. Ngoài cơ thể.                                 B. Nội bào.                             

C. Ngoại bào.                                    D. Cả ngoại bào và nội bào.

Câu 11: Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học?

A. Miệng.                      B. Thực quản.             C. Dạ dày.                 D. Ruột.

Câu 12: Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng:

A. Mang.                       B. Phổi.             C. Da.                  D. Ống khí.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

D

B

B

D

A

B

D

A

D

B

D

 

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Sinh học 11 Trường THPT Ngô Quyền năm 2022-2023 có đáp án. Để xem phần còn lại của tài liệu và xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF