OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

21/03/2021 99.11 KB 158 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210321/408293351903_20210321_224644.pdf?r=886
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD 11

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)

Câu 1: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?

A. Thời kì đầu CSNT.

B. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.

C. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.

D. Thời kì giữa xã hội CSNT.

Câu 2: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực

B. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực

C. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực

Câu 3: Tài nguyên thiên nhiên thường chia làm mấy loại?

A. Ba loại; không thể phục hồi, có thể phục hồi và vô tận

B. Ba loại: không thể phục hồi, có thể phục hồi và khoáng sản.

C. Ba loại: khoáng sản, đất đai, động thực vật

D. Ba loại: đất đai, động vật, thực vật

Câu 4: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào?

A. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ

B. Gắn lợi ích và quyền

C. Xử lí kịp thời những hành vi vi phạm.

D. Tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế.

Câu 5: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?

A. Nhân dân làm chủ

B. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội

C. Quyền lực thuộc về nhân dân

D. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước

Câu 6: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

D. Người thừa hành trong xã hội.

Câu 7: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?

A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu 8: Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?

A. Yếu tố thể chất và tinh thần

B. Yếu tố thể chất

C. Yếu tố trí tuệ

D. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần

Câu 9: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Nâng cao hiểu biết của người dân

B. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân

C. Tăng cường nhận thức, thông tin

D. Nâng cao đời sống nhân dân

Câu 10: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?

A. Kinh tế nhiều thành phần.

B. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.

C. Chế độ công hữu về TLSX.

D. Chế độ tư hữu về TLSX.

Câu 11: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số

B. Sớm ổn định mức tăng tự nhiên

C. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số

D. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số

Câu 12: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?

A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản.

C. Giai cấp công nhân. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.

Câu 13: Bản chất của nhà nước là gì?

A. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.

B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.

C. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.

D. Mang bản chất của giai cấp thống trị.

Câu 14: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục

B. Làm tốt công tác tuyên truyền

C. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền

D. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục

Câu 15: Dân chủ là gì?

A. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.

B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội

C. Quyền lực thuộc về nhân dân.

D. Quyền lực cho giai cấp thống trị.

Câu 16: Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì?

A. Thể hiện ý chí của nhân dân

B. Phục vụ lợi ích của nhân dân

C. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước

D. Do nhân dân xây dựng nên

Câu 17: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?

A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.

B. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.

C. Chính trị, văn hóa, xã hội.

D. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

Câu 18: Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trường nhất?

A. Đổ tập trung vào bãi rác

B. Phân loại và tái chế

C. Đốt và xả khí lên cao

D. Chôn sâu

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 Điểm)

Câu 1: Thế nào là Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam? Hãy trình bày chức năng của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam? ( 2 điểm)

Câu 2: Trình bày mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm? (2 điểm)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm:

1 B 5 C 9 A 13 D 17 D 21 B

2 A 6 B 10 C 14 A 18 B 22 D

3 A 7 D 11 A 15 C 19 C 23 B

4 D 8 D 12 D 16 C 20 C 24 C

II. Phần tự luận

Câu 1: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là Nhà nước của dân, do dân và vì dân, quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.

Chức năng của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam.

- Chức năng đảm bảo an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.

- Chức năng tổ chức và xây dựng, bảo đảm thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân. chức năng này bao gồm các nội dung cơ bản sau:

+ Tổ chức xây dựng và quản lí nền kinh tế.

+ Tổ chức xây dựng và quản lí văn hóa, giáo dục và khoa học.

+ Tổ chức xây dựng và đảm bảo thực hiện các chunhs sách xã hội.

+ Xây dựng hệ thống pháp luật để bảo đảm thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân.

Câu 2: Trình bày mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm? (2 điểm)

- Mục tiêu

+ Giải quyết việc làm (ở cả TT và NT)

+ Phát triển nguồn nhân lực

+ Mở rộng thị trường lao động

+ Tăng lao động đã qua đào tạo nghề

- Phương hướng

+ Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ

+ Khuyến khích làm giàu hợp pháp, tự do hành nghề

+ Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

+ Sử dụng nguồn vốn có hiệu quả

- Trách nhiệm của công dân đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm.

+ Chấp hành chính sách dân số và việc làm; pháp luật về dân số và pháp luật lao động

+ Động viện mọi người cùng thực hiện và tham gia vào chính sách đó

+ Bản thân có ý chí vươn lên trong học tập và trong cuộc sống.

----------------------------

2. Đề số 2

Câu 1: Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi các chế độ khác nhau trong lịch sử là?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Văn hóa.

D. Quốc phòng.

Câu 3: Xã hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua các giai đoạn cơ bản từ thấp đến cao là?

A. Từ Chiếm hữu nô lệ và phong kiến.

B. Từ phong kiến và tư bản chủ nghĩa.

C. Từ tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

D. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.

Câu 4: Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 5: So với các xã hội trước, xã hội chủ nghĩa là một xã hội phát triển như thế nào?

A. Ưu việt hơn, tốt đẹp hơn.

B. Toàn diện hơn.

C. Ưu việt hơn và toàn diện hơn.

D. Bình đẳng và tiến bộ hơn.

Câu 6: Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nào?

A. Chiếm hữu nô lệ.

B. Phong kiến.

C. Tư bản chủ nghĩa.

D. Cộng sản nguyên thủy.

Câu 7: Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?

A. Quá độ trực tiếp.

B. Quá độ gián tiếp.

C. Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.

D. Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.

Câu 8: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các kĩnh vực nào?

A. Kinh tế, chính trị.

B. Tư tưởng và văn hóa.

C. Xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 9: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau thuộc lĩnh vực nào?

A. Kinh tế.

B. Tư tưởng và văn hóa.

C. Xã hội.

D. Chính trị.

Câu 10: Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau thuộc lĩnh vực nào?

A. Kinh tế.

B. Tư tưởng và văn hóa.

C. Xã hội.

D. Chính trị.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-D

4-C

5-A

6-A

7-B

8-D

9-C

10-B

11-D

12-C

13-D

14-A

15-D

16-D

17-A

18-A

19-C

20-D

       

3. Đề số 3

Câu 1: Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với…Trong dấu “…” là?

A. Giai cấp thống trị.

B. Giai cấp bị trị.

C. Giai cấp công nhân.

D. Nhân dân lao động.

Câu 2: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có mấy bản chất?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 3: Trong các lĩnh vực của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, dân chủ trong lĩnh vực nào có ý nghĩa cơ bản?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Giáo dục.

D. Văn hóa.

Câu 4: Điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trước đó là?

A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.

B. Mang bản chất của giai cấp công nhân.

C. Nền dân chủ của nhân dân lao động.

D. Cả A,B,C.

Câu 5: Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?

A. Chính sách kinh tế nhiều thành phần.

B. Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.

C. Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.

D. Cả A,B,C.

Câu 6: Dân chủ trong lĩnh vực chính trị biểu hiện?

A. Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.

B. Bầu cử Hội đồng nhân dân.

C. Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.

D. Cả A,B,C.

Câu 7: Sơn Tùng là tác giả của bài hát “Cơn mưa ngang qua”. Điều đó thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Văn hóa.

D. Xã hội.

Câu 8: Chị B nghỉ chế độ thai sản theo Luật lao động là 6 tháng tuổi, việc làm đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Văn hóa.

D. Xã hội.

Câu 9: Các hình thức cơ bản của dân chủ là?

A. Dân chủ trực tiếp.

B. Dân chủ gián tiếp.

C. Dân chủ khách quan.

D. Cả A và B.

Câu 10: Các hình thức của dân chủ trực tiếp là?

A. Trưng cầu dân ý.

B. Thực hiện sáng kiến pháp luật.

C. Thực hiện các quy ước, hương ước.

D. Cả A,B,C.

Câu 11: Thách thức của tình hình dân số nước ta là?

A. Quy mô dân số lớn.

B. Tốc độ dân số còn tăng nhanh.

C. Giảm sinh chưa vững chắc.

D. Cả A,B,C.

Câu 12: Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là?

A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.

B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.

C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn hiện có.

D. Mở rộng thị trường lao động.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-A

4-D

5-D

6-D

7-C

8-D

9-D

10-D

11-D

12-D

13-D

14-A

15-D

16-D

17-A

18-C

19-A

20-B

       

4. Đề số 4

Câu 1: Ngày Môi trường thế giới là?

A. 5/6.

B. 7/6.

C. 6/5.

D. 6/7.

Câu 2: Đặc điểm nguồn tài nguyên nước ta là?

A. Phong phú và đa dạng.

B. Sử dụng hợp lí.

C. Sử dụng có hiệu quả.

D. Cả A,B,C.

Câu 3: Điều đáng lo ngại về tài nguyên thiên nhiên nước ta hiện nay là?

A. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

B. Chất lượng đất suy giảm.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Cả A,B,C.

Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là?

A. Do tác động tiêu cực của con người.

B. Do thời tiết khắc nghiệt.

C. Do mưa dông, lốc xoáy.

D. Cả A,B,C.

Câu 5: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?

A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên.

B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

C. Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải

D. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.

Câu 6: Phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?

A. Sử dụng hợp lý tài nguyên.

B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.

D. Tăng cường công tác, quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường từ trung ương đến địa phương.

Câu 7: Các hoạt động bảo vệ môi trường là?

A. Trồng cây xanh.

B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư.

C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.

D. Cả A,B,C.

Câu 8: Các hoạt động phá hoại môi trường là?

A. Tiêu diệt động vật quý hiếm.

B. Xả rác ra môi trường.

C. Chặt rừng lấy gỗ.

D. Cả A,B,C.

Câu 9: Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật được gọi là?

A. Môi trường.

B. Tự nhiên.

C. Thiên nhiên.

D. Cả A,B,C.

Câu 10: Sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật được gọi là?

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Suy thoái môi trường.

C. Sự cố môi trường.

D. Phá hủy môi trường.

Câu 11: Nhiệm vụ của giáo dục là?

A. Nâng cao dân trí.

B. Đài tạo nhân lực.

C. Bồi dưỡng nhân tài.

D. Cả A,B,C.

Câu 12: Để thực hiện nhiệm vụ của giáo dục, sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 13: Thực hiện công bằng trong giáo dục mang ý nghĩa ?

A. Nhân văn.

B. Nhân đạo.

C. Tôn sư trọng đạo.

D. Cả A,B,C.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-D

4-A

5-D

6-D

7-D

8-D

9-A

10-A

11-D

12-D

13-A

14-B

15-A

16-A

17-B

18-D

19-B

20-B

       

5. Đề số 5

Câu 1: Ngày hội quốc phòng toàn dân là ngày nào?

A. 22/12

B. 30/4.

C. 01/5.

D. 30/10.

Câu 2: Quốc phòng và an ninh có vai trò đối với đất nước là?

A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.

B. Quan trọng trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.

C. Tiền đề trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.

D. Cơ sở trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.

Câu 3: Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là?

A. Quân đội nhân dân.

B. Công an nhân dân.

C. Chính quyền địa phương.

D. Cả A và B.

Câu 4: Bảo vệ Tổ quốc là …. thường của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Trong dấu “…” là?

A. Nhiệm vụ.

B. Nhiệm vụ quan trọng.

C. Nhiệm vụ trọng yếu.

D. Nghĩa vụ.

Câu 5: Ngày thành lập Công an nhân dân là?

A. 20/7.

B. 25/8.

C. 19/8.

D. 20/8.

Câu 6: Yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh trong công cuộc xây dựng và bỏa vệ Tổ quốc là?

A. Sức mạnh thời đại.

B. Sức mạnh dân tộc.

C. Sức mạnh khách quan.

D. Sức mạnh chủ quan.

Câu 7: Sức mạnh thời đại bao gồm?

A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.

B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.

C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới.

D. Cả A,B,C.

Câu 8: Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm?

A. Con người.

B. Phương tiện vật chất.

C. Khả năng khác của dân tộc.

D. Cả A,B,C.

Câu 9: Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?

A. Tuyệt đối.

B. Trực tiếp.

C. Tác động một phần.

D. Cả A và B.

Câu 10: Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là?

A. Hợp tác cùng phát triển.

B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.

C. Hữu nghị, hợp tác.

D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-D

4-C

5-C

6-B

7-D

8-D

9-D

10-C

11-D

12-D

13-D

14-A

15-D

16-A

17-A

18-A

19-C

20-D

       

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF