OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Lai có đáp án

23/03/2021 1.29 MB 214 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210323/4209767345_20210323_082743.pdf?r=2801
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Lai có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về các đặc điểm địa lí lí của một số khu vực và quốc gia trên thế giới trong chương trình Địa lí 11. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT LÊ LAI

 

KIỂM TRA GIỮA HK2

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:   Sản phẩm mà Ô-xtrây-li-a xuất khẩu hàng đầu thế giới hiện nay là:

A. Len.         B. Lúa mì.         C. Lúa gạo.         D. Sữa.

Câu 2:   Nước nào Đông Nam Á có tỉ lệ lao động nhiều nhất và đóng góp GDP cao nhất ở khu vực III hiện nay?

A. Thái Lan.      B. Xin-ga-po.

C. Việt Nam.      D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 3:   Nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a đang chiếm tỉ trọng trong GDP là:

A. 4%.            B. 8%.            C. 12%.            D. 14%.

Câu 4:   Sự kiện nào mở đầu cuộc khủng hoảng tài chính ở Đông Nam Á?

A. Giảm sự đầu tư nước ngoài.

B. Đông Nam Á nợ nước ngoài quá nhiều.

C. Việc phá giá đồng Bạt Thái Lan tháng 7/1997.

D. Đồng đô la Xin-ga-po phá giá tháng 2/1998.

Câu 5:   Khó khăn lớn nhất đối với các trang trại sản xuất ở Ô-xtrây-li-a là gì?

A. Mùa hè thiếu nước.

B. Thiếu lao động sản xuất.

C. Hạn chế thị trường tiêu thụ.

D. Giao thông kém phát triển.

Câu 6:   Trong giá trị xuất khẩu của Ô-xtrây-li-a thì nông nghiệp chiếm tỉ trọng bao nhiêu?

A. 18%.            B. 25%.            C. 32%.            D. 40%.

Câu 7:   Chính sách ‘Nước Ô-xtrây-li-a da trắng” bị hủy bỏ vào năm nào?

A. Năm 1973.         B. Năm 1975.            C. Năm 1983.         D. Năm 2000.

Câu 8:   Những thành phố lớn Tô-ki-ô, Ki-ô-tô nằm ở đảo nào ở Nhật Bản?

A. Đảo Xi-cô-cư.      B. Đảo Hôn-su.

C. Đảo Hô-cai-đô.      D. Đảo Kiu-xiu.

II. Phần tự luận

Câu 1:  Vị trí của LB Nga tiếp giáp với các nước và đại dương nào?

Câu 2:  Dựa vào bảng số liệu nợ nước ngoài của Bra-xin từ năm 1995 đến năm 2003.

Năm

1995

1996

1999

2003

Tổng nợ (Tỉ USD)

110,9

96,8

230

215

a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số nợ nước ngoài của Bra-xin trong giai đoạn trên.

b. Nêu nhận xét.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

A

C

A

B

A

B

II. Phần tự luận

Câu 1:

   - LB Nga có diện tích 17,1 triệu km2, nằm ở cả hai châu lục Á – Âu, trải dài trên 11 múi giờ.

   - Tiếp giáp với biển, đại dương và các nước:

      + Giáp biển và đại dương: Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi.

      + Giáp 14 nước, trong đó 8 nước thuộc Liên Xô cũ: Na-uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, Trung Quốc, E-xtô-nia, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-la-rút-xi-a, U-crai-na, A-dec-bai-gian, Ca-dắc-tan, Gru-di-a.

Câu 2:

a. Vẽ biểu đồ miền

b. Nhận xét:

   - Từ năm 1995 đến 2003 nợ nước ngoài tăng 1,93 lần.

   - Nợ nước ngoài tăng khác nhau:

      + Cao nhất là năm 1999: 230 tỉ USD.

      + Từ năm 1995 đến năm 1999 tăng 119,1 tỉ USD.

      + Từ năm 1999 đến 2003 giảm 15 tỉ USD.

2. ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:  Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra ở thủ đô của nước nào?

A. Băng-cốc (Thái Lan)

B. Hà Nội (Việt Nam)

C. Ma-ni-la (Phi-lip-pin)

D. Gia-cac-ta ( In-đô-nê-xi-a)

Câu 2:  Việt Nam có vùng biển chồng lấn với nước nào ở Đông Nam Á?

A. Thái Lan, Đông Ti-mo.

B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.

C. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.

D. Thái Lan, Bru-nây.

Câu 3:  Ý nào không đúng với đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Ai Cập?

A. Ban ngày nhiệt độ ở sa mạc 40oC.

B. Có khí hậu ôn hòa.

C. Nhiệt độ trung bình 26oC - 34oC.

D. Ở sa mạc ban đêm nhiệt độ xuống 6oC.

Câu 4:  Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Ai Cập 20,4 tỉ USD. Cán cân thương mại – 5,4 tỉ USD (năm 2004). Vậy xuất khẩu là:

A. 5,7 tỉ USD.      B. 6,8 tỉ USD.

C. 7,1 tỉ USD.      D. 7,5 tỉ USD.

Câu 5:  Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập không cần âu tàu là do:

A. Nước biển không đóng bang.

B. Kĩ thuật hiện đại của tàu biển.

C. Chiều dài kênh đào ngắn.

D. Mức nước ở Địa Trung Hải và vịnh Xuy-ê gần bằng nhau.

Câu 6:  Tác dụng của đập At-xu-an ở Ai Cập chính là:

A. Phát triển nông nghiệp phía Tây.

B. Dự trữ nước chống cháy rừng.

C. Hạn chế sa mạc hóa ven biển đỏ.

D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.

Câu 7:  Xếp thứ tự từ cao xuống thấp mật độ dân số trung bình của ba nước Đông Nam Á.

A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.

B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.

D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.

Câu 8:  Nước nào ở Đông Nam Á có GDP đạt hàng trăm tỉ USD mỗi năm?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

B. Xin-ga-po, Thái Lan.

C. Việt Nam, Phi-lip-pin.

D. Bru-nây.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

B

D

D

D

A

A

{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:  Yếu tố hàng đầu để phát triển nông nghiệp hiện đại ở các nước Đông Nam Á chính là:

A. Đầu tư khai thác hải sản.

B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến đầu vào.

D. Mở rộng diện tích trồng lúa.

Câu 2:  Xếp thứ tự từ cao xuống thấp ba nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2005.

A. Hoa Kì, Thái Lan, Việt Nam.

B. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì.

C. Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc.

D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.

Câu 3:  Hiện nay chăn nuôi ở Ô-xtrây-li-a chiếm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp là:

A. 58%.            B. 60%.            C. 64%.            D. 70%.

Câu 4:  Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì thời gian là bao nhiêu năm?

A. Một năm, một lần.

B. Hai năm, một lần.

C. Không quy định thời gian.

D. Bốn năm, hai lần.

Câu 5:  Ngành kinh tế nào ở Ô-xtrây-li-a đang đóng 50% GDP hiện nay?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp mỏ.

C. Chế biến hải sản.

D. Các ngành kinh tế tri thức.

Câu 6:  Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ô-xtrây-li-a năm 2005 là:

A. 0,3%.            B. 0,6%.            C. 1%.            D. 1,3%.

Câu 7:  Những trung tâm công nghiệp lớn nằm ở vùng đông nam Ô-xtrây-li-a là:

A. Pớt, Đac-uyn.

B. Xit-ni, Tao-xvin.

C. Xit-ni, Menben, A-đê-lai.

D. Men-ben, Đac-uyn.

Câu 8:  Chiếm 95% diện tích lãnh thổ Ai Cập chính là:

A. Vùng trồng lúa mì, lúa gạo.

B. Hoang mạc.

C. Diện tích rừng.

D. Châu thổ sông Nin.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

B

A

D

B

C

B

{-- Còn tiếp --}

4. ĐỀ 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:  Đất nông nghiệp ở Ai Cập đang thu hẹp dần chủ yếu là do:

A. Thiếu nước để sản xuất.

B. Lao động nông nghiệp giảm nhanh.

C. Đô thị hóa và nạn cát bay.

D. Thiếu vốn đầu tư.

Câu 2:  Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập có chiều dài là:

A. 159km.         B. 178km.         C. 195km.         D. 215km.

Câu 3:  Sản lượng lúa của các nước Đông Nam Á năm 2004 đạt:

A. 140 triệu tấn.

B. 157 triệu tấn.

C. 161 triệu tấn.

D. 175 triệu tấn.

Câu 4:  Dân số Ô-xtrây-li-a tăng chủ yếu là do:

A. Tỉ suất sinh thô cao.

B. Nhập cư.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

D. Các ý trên đúng.

Câu 5:  Vùng có khí hậu ấm áp, ôn hòa ở Ô-xtrây-li-a chính là:

A. Miền Bắc.

B. Vùng bờ biển phía Đông.

C. Vùng nội địa.

D. Miền Nam.

Câu 6:  Châu thổ sông Nin ở Ai Cập có diện tích là:

A. 18 nghìn km2.      B. 24 nghìn km2.

C. 28 nghìn km2.      D. 30 nghìn km2.

Câu 7:  Xuất khẩu bông của Ai Cập đứng thứ mấy trên thế giới hiện nay?

A. Thứ 3 thế giới.

B. Thứ 6 thế giới.

C. Thứ 8 thế giới.

D. Thứ 10 thế giới.

Câu 8:  Ai Cập tiếp giáp Biển Đỏ, Địa Trung Hải nên có đường bờ biển dài là:

A. 2.250km.         B. 2.450km.         C. 2.540km.         D. 2.670km.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

C

C

B

B

B

B

B

{-- Còn tiếp --}

5. ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:  Mật độ dân số trung bình ở Ai Cập (năm 2005) là:

A. 68 người/km2.      B. 71 người/km2.

C. 74 người/km2.      D. 84 người/km2.

Câu 2:  Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập nối liền hai bờ biển nào?

A. Biển Địa Trung Hải – Biển Đỏ.

B. Biển Đỏ - Biển Đen.

C. Biển Đỏ - Ban-tích.

D. Biển Ban-tích – Biển Đen.

Câu 3:  Đặc điểm nổi bật nhất trong ngành dịch vụ ở các nước Đông Nam Á là:

A. Dịch vụ phát triển không đều ở các nước.

B. Đông Nam Á hải đảo dịch vụ phát triển nhanh.

C. Dịch vụ các nước phát triển mạnh.

D. Chỉ phát triển dịch vụ ngân hàng, du lịch.

Câu 4:  Đóng góp 15,5% GDP là ngành kinh tế nào ở Ai Cập (năm 2004)?

A. Dịch vụ.                  B. Nông nghiệp.

C. Công nghiệp.           D. Xây dựng.

Câu 5:  Các cây công nghiệp được trồng ở Đông Nam Á với mục đích chủ yếu là gì?

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.

B. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

C. Cân bằng môi trường sinh thái.

D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 6:  Nước nào ở Đông Nam Á mà nền nông nghiệp vẫn còn ở trình độ nông nghiệp truyền thống?

A. Lào.

B. Cam-pu-chia, Bru-nây.

C. Lào, Cam-pu-chia.

D. Mi-an-ma, Đông Ti-mo.

Câu 7:  Trong sản xuất điện ở Ai Cập, thì loại điện năng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay?

A. Thủy điện.

B. Điện nguyên tử.

C. Nhiệt điện.

D. Điện từ sức gió, bức xạ mặt trời.

Câu 8:  Tỉ lệ dân thành thị ở Ô-xtrây-li-a hiện nay khoảng:

A. 76% dân số.      B. 80% dân số.

C. 85% dân số.      D. 90% dân số.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

A

B

D

C

C

C

{-- Còn tiếp --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Lai có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF