OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án

28/04/2022 1.03 MB 427 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220428/523355392820_20220428_182013.pdf?r=3369
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án bao gồm 3 đề thi có dạng vừa trắc nghiệm và tự luận do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ các trường trên toàn quốc nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức trọng tâm để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TIN HỌC 11

Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

            S:=0; i:=1;

            While .....do

               Begin

                  S:=S+i;

                  i:= i+1;

              End;

            Tính tổng S= 1+2+3+...+10, điều kiện nào sau đây cần điền vào chỗ (.....) giữa câu lệnh While......do?

A. i <=10

B. i =10

C. i >10

D. i >= 10

Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:

            i:= 1;

            While i <=10 do

               Begin

                    Writeln(i);

                    i:=i+1;

               End;

Đoạn chương trình này thực hiện công việc gì?

A. In ra màn hình các số từ 1 đến 10, mỗi số trên một dòng

B. In ra màn hình các số từ 1 đến 10

C. In ra màn hình các số

D. Chương trình sai

Câu 3: Đoạn chương trình sau làm công việc gì?

            S:=0;

            For i:=1 to N do S:=S+i;

A. Tổng các số trong phạm vi từ 1 đến N

B. Tổng N số hạng liên tiếp

C. Tổng các số tự nhiên đầu tiên

D. Chương trình sai

Câu 4: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

            For i:=1 to M do

                 If (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then t:= t+i;

A. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

B. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mảng một chiều?

A. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu

B. Chỉ là dãy các số nguyên

C. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái

D. Là dãy vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Số phần tử trong mảng tối đa là 255 phần tử

B. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu dữ liệu

C. Có thể xây dựng mảng n chiều

D. Cần xác định kiểu phần tử của mảng

Câu 7: Cú pháp khai báo gián tiếp mảng một chiều là:

A. Type = array[kiểu chỉ số] of <  kiểu phần tử  >;

        Var < tên biến >:< tên mảng >;

B. Type < tên mảng >= array[kiểu chỉ số] of <  kiểu phần tử  >;

     Var < tên mảng >:< tên biến >;

C. Type < tên mảng >: array[kiểu chỉ số] of < kiểu phần tử >;

     Var < tên biến >=< tên mảng >;

D. Type < tên mảng >: array[Kiểu chỉ số] of < kiểu phần tử >;

     Var < tên biến >:< tên mảng >;

Câu 8: Cú pháp để khai báo trực tiếp mảng một chiều là:

A. VAR < tênbiếnmảng >: ARRAY[Kiểu chỉ số] OF < Kiểu phần tử >;

B. TYPE < tênbiếnmảng >: ARRAY[Kiểu chỉ số] OF < Kiểu phần tử >;

C. VAR < tênbiếnmảng >: ARRAY[Kiểu phần tử] OF < Kiểu chỉ số >;

D. VAR < tênbiếnmảng >: ARRAY[Kiểu chỉ số]: < Kiểu phần tử >;

Câu 9: Cách tham chiếu đến một phần tử trong mảng một chiều:

A. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ( và )

B. Tên biến mảng, tiêp theo là chỉ số viết trong cặp [ và ]

C. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp [ và ]

D. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ( và )

Câu 10: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của mảng D?

A. D[i]

B. D(i)

C. D['i']

D. D[',i,']

Câu 11: Cho khai báo Type X5=array[1..50] of integer; Var x:X5;. Tham chiếu đến phần tử  thứ 15 của khai báo mảng một chiều đã cho, ta viết:

A. x5[15]                          

B. x[15]                            

C. x5[15];                         

D. x[15];

Câu 12: Để tham chiếu đến phần tử thứ N của mảng một chiều X, ta viết:

A. X[100]                         

B. X[N]                             

C. X[N];                           

D. N[x]

Câu 13: Cho khai báo Var A:array[1..50] of char;. Tham chiếu đến phần tử thứ 50 của mảng A, ta viết:

A. A[50]                           

B. A(50)                           

C. 50                                 

D. A[50];

II. Tự luận

Cho số nguyên dương n, dãy số nguyên Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

- Tính và đưa ra màn hình tổng các số chẵn có trong dãy

- Liệt kê các số nguyên tố có trong dãy

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1A       2A       3A       4A       5A       6A       7A       8A       9B       10A     11B     12B     13A    

II. Tự luận

Program bt1;  {tính và đưa ra màn hình tổng cac số chẵn có trong dãy}

Var a:array[1..100] of integer;                       

       I,n:byte; s:word;  

Begin

 Write(‘Nhap so phan tu’,n); readln(n);

For  i:=1 to n do

  Begin

     Write9’Nhap phan tu thu’,i); readln(a[i]);

  End;

S:=0;

For i:=1 to n do

 If a[i] mod 2 =0 then s:=s+a[i];

Write(‘Tong la’,s);                                                                 

Readln.

End.

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 02

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Để ghi giá trị của phần tử thứ 1 và thứ 2 của mảng một chiều B, ta viết:

A. read(b[1..2]);               

B. write(B[1],B[2]);         

C. readln(B[1],B[2]);       

D. writeln(B1,B2);

Câu 2:  Để in ra màn hình giá trị của phần tử đầu tiên của mảng một chiều X, ta viết:

A. write(1);

B. write(X[1]);

C. read(X[1]);

D. write(a[1]);

Câu 3: Để in ra màn hình giá trị của phần tử thứ 20 của mảng một chiều A, ta viết:

A. write([20]);                  

B. writeln(A(20));            

C. Write(A[20]);              

D. write(A);

Câu 4: Chọn khai báo ĐÚNG?

A. Var B:array[100] of integer;                                       

B. Var B:array[-100] of integer;

C. Var B:array[1...100] of integer;                                  

D. Var B:array[1..100] of integer;

Câu 5: Trong các khai báo sau, khai báo nào dùng để khai báo mảng một chiều?

A. Var st:string;                                                               

B. Var f,g:text;

C.Var S:array[1..10] of byte;                                           

D. Var S=array[1..100] of integer;

Câu 6: Yêu cầu khai báo mảng một chiều gồm 100 phần tử có kiểu thực. Chọn khai báo ĐÚNG?

A. Var x:array[1...100] of real;                                        

B. Var S:array[1..100] of integer;

C. Var X:array[1..100] of real;                                        

D. Var S:string[100];

Câu 7: Khai báo mảng một chiều gồm 50 phần tử có kiểu số nguyên byte. Chọn khai báo đúng?

A. Type Xa=array[1..50] of integer; Var A:Xa;

B. Type MANG=array[1..50] of byte; Var A:MANG;

C. Type KB:array[1..50] of byte; Var A:KB;

D. Type KB=array[1..50] of byte; Var kb:KB;

Câu 8: Cho khai báo mảng: Var a:array[1..50] of byte; và đoạn chương trình như sau:

     Begin

        Write(' Nhap so luong phan tu n=');

        Readln(n);

        For i:=1 to n do

             Begin

                Write('a[', i, ']=');

                 Readln(a[i]);

             End;

         S:=0;

         For i:=1 to n do S:=S+a[i];

 Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A. Nhập vào một dãy số và tính tổng của dãy số đó

B. Nhập vào một dãy số và đếm số lượng phần tử của dãy đó

C. Nhập vào một mảng A và in ra màn hình dãy số vừa nhập

D. Không thực hiện công việc gì cả

Câu 9: Cho khai báo mảng: Var a:array[1..150] of real; và đoạn chương trình như sau:

     Begin

        Write(' Nhap so luong phan tu n=');

        Readln(n);

        For i:=1 to n do

             Begin

                Write('a[', i, ']=');

                 Readln(a[i]);

             End;

            For i:=1 to n do

              If a[i] > 0 then write(a[i]:4);

 Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A. Nhập vào một dãy số và liệt kê các số dương

B. Nhập vào một số N và in ra các số dương

C. Nhập vào một dãy số và liệt kê các số dương chẵn

D. Nhập vào một mảng A

Câu 10: Cho khai báo mảng: Var a:array[1..100] of integer; và đoạn chương trình như sau:

     Begin

        Write(' Nhap so luong phan tu n=');

        Readln(n);

        For i:=1 to n do

             Begin

                Write('a[', i, ']=');

                 Readln(a[i]);

             End;

            For i:=1 to n do

              If i mod 2 = 0 then write(a[i]:4);

 Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A. Liệt kê các phần tử tại vị trí chẵn

B. In ra màn hình các phần tử chẵn

C. In ra màn hình các phần tử tại vị trí lẻ

D. Liệt kê các phần tử lẻ

Câu 11: Xâu là:

A. mảng một chiều mà mỗi phần tử là một kí tự            

B. các kí tự đặc biệt trong bảng mã ASCII

C. dãy các kí tự số, chữ cái in hoa trong bảng mã ASCII

D. dãy chữ cái in hoa và chữ thường trong bộ mã ASCII

Câu 12: Khái niệm xâu là:

A. dãy kí tự trong bảng mã ASCII                                  

B. dãy kí tự chữ cái, chữ số

C. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu                            

D. dãy chữ cái trong bộ mã ASCII 

Câu 13: Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu?

A. Là dãy các kí tự

B. Là dãy các kí tự chữ

C. Là dãy các kí tự dấu

D. Là dãy các kí tự số

II. Tự luận

Cho xâu S. Thực hiện các yêu cầu sau:

- Đưa ra màn hình phần tử đầu tiên, cuối cùng của xâu S

- Xóa tất cả các ký tự trắng trong xâu S

- Đếm các ký tự ‘A’ có trong dãy

- Thay thế các ký tự ‘A’ thành ký tự ‘B’

- Sắp xếp dãy tăng (giảm) dần

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1B       2B       3C       4D       5C       6C       7B       8A       9A       10A     11A     12A     13A

---{Để xem nội dung đáp án tự luận đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN- ĐỀ 03

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Hãy chọn phương án ĐÚNG về các phép thao tác với xâu?

A. Ghép và so sánh

B. Cộng, trừ, nhân, chia

C. Tính toán và so sánh

D. Cắt, dán, sao chép

Câu 2: Hai xâu được coi là bằng nhau, khi nào?

A. Khi chúng giống nhau hoàn toàn

B. Khi số lượng phần tử bằng nhau

C. Khi cặp kí tự đầu tiên giữa chúng giống nhau

D. Khi có độ dài xâu bằng nhau

Câu 3: Khai báo xâu một biến xâu có độ dài lớn nhất của kiểu xâu. Chọn khai báo ĐÚNG?

A. Var st,s:string;             

B. Var x:string[256];        

C. Var s:string;                 

D. Var s:string[1..255];

Câu 4: Cú pháp để khai báo xâu?

A. Var < tênbiến >:array[độ dài lớn nhất của xâu] of char;

B. Var < tênbiến >= String[độ dài lớn nhất của xâu];

C. Var < tênbiến >= string;

D. Var < tênbiến >: String[độ dài lớn nhất của xâu];

Câu 5: Thực hiện yêu cầu khai báo một biến xâu có độ dài là 50. Chọn khai báo đúng?

A. Var A: string(50);        

B. Var A: string[1..49];    

C. Var A: string[50];        

D. Var A:array[50];

Câu 6: Trong các khai báo sau, khai báo nào dùng để khai báo kiểu xâu?

A. Var St:array[1..4,1..7] of char;                                   

B. Var St:string[256];

C. Var st:string[25];                                                         

D. Var st:char;

Câu 7: Chọn khai báo xâu đúng?

A. Var st: string;               

B. Var st: String[266];      

C. Var st= string[200];     

D. Var st=String;

Câu 8: Cho xâu X:='kiem tra';. Tham chiếu đến phần tử thứ 5 của xâu X cho kết quả là:

A. 5                                    B.''                                          C. '  '                                   D. ‘  ’

Câu 9: Cho xâu X:='ABCABC';. Ta viết X[4]=?

A. A                                   B. B                                        C. 'A'                                  D. ‘A’

Câu 10: Để cho kết quả là độ dài của một xâu X, ta sử dụng hàm (thủ tục) nào?

A. Delete(x)                       B. Pos(x)                                C. Length(X)                     D. Copy(x)

Câu 11: Trong NNLT Pascal, hàm Length(S) cho kết quả là:

A. Độ dài xâu S

B. Số lượng kí tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng

C. Độ dài tối đa của xâu S khi khai báo

D. Số lượng kí tự của xâu không tính các dấu cách

Câu 12: Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,vt);

A. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt

B. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí vt

C. Nối xâu S1 vào xâu S2

D. Sao chép vào cuối s1 một phần của s2 từ vị trí vt

Câu 13: Hàm Pos(s1,s2) có ý nghĩa là:

A. Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2

B. Chèn xâu s1 vào xâu s2

C. Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong xâu s1

D. Vị trí của xâu s1 và s2

II. Tự luận

Viết chương trình con tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1A       2A       3C       4B       5C       6C       7A       8C       9C       10C     11A     12A     13A

---{Còn tiếp}---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF