OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối


Để giúp các em ôn tập các bài về giải toán, Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng-ti-mét khổi viết tắt là cm3

b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3

c) Hình lập phương cạnh 1dm gồm: 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Ta có:

1dm3 = 1000cm3

1.2. Giải bài tập SGK trang 116, 117

Bài 1 SGK trang 116

Viết vào ô trông theo mẫu

 

Viết số Đọc số
76cm3 bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối
519dm3  
85,08dm3  
\(\frac{4}{5}c{m^3}\)  
  một trăm chín mươi xăng-ti-mét khối
  hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối
  ba phần tám xăng-ti-mét khối
 

Hướng dẫn giải:

Viết số Đọc số
76cm3 bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối
519dm3 năm trăm mười chín đề-xi-mét khối
85,08dm3 tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối
\(\frac{4}{5}c{m^3}\) bốn phần năm xăng-ti-mét khối
192cm3 một trăm chín mươi xăng-ti-mét khối
2001dm3 hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối
\(\frac{3}{8}d{m^3}\) ba phần tám xăng-ti-mét khối
 

Bài 2 SGK trang 117

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1dm3 = ....cm3                                               375dm3  =....cm3                                      

5,8dm3 = ....cm3                                                \(\frac{4}{5}\) dm3= ...cm3 

b) 2000cm3 = .....dm3                                                154 000cm3 = .....dm3

490 000dm3 = ......cm3                                               5100cm3 = .....dm3

Hướng dẫn giải:

a) 1dm3 = 1000cm3                                               375dm3  =  375 000cm3                                      

5,8dm3 = 5800cm3                                                \(\frac{4}{5}\) dm3=800cm3 

b) 2000cm3 = 2dm3                                                154 000cm3 = 154dm3

490 000dm3 = 490cm3                                               5100cm3 = 5,1dm3

ADMICRO

Bài tập minh họa

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

9dm3 = .....cm3

4,035dm3 = ....cm3

3dm3 8cm3 = ..... cm3

9284cm3 = ..... dm3

6dm3 350cm3 = .....dm3

6dm3 35cm3 = .....dm3

11,022dm3 = ....dm3 ...cm3

4,56dm3 = ....dm3 ....cm3

Giải

9dm3 = 9000 cm3

4,035dm3 = 4035 cm3

3dm3 8cm3 = 3008 cm3

9284cm3 = 9,284 dm3

6dm3 350cm3 = 6,350 dm3

6dm3 35cm3 = 6,035 dm3

11,022dm3 = 11 dm3 222 cm3

4,56dm3 = 4 dm3 560 cm3


Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 10cm. Tính:

a. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng dm2

b. Thể tích hình hộp đó bằng dm3

Giải

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là

(18 + 12) x 2 = 60 (cm)

Sxq của hình hộp là

60 x 10 = 600 (cm2) hay 6dm2

Stp của hình hộp là:

600 + (18 x 12) x 2 = 1032 (cm2) hay 10,32dm2

Thể tích của hình hộp là

18 x 12 x 10 = 2160 (cm3) hay 2,16dm3

ADMICRO

Lời kết

Hỏi đáp về Xăng ti mét khối. Đề xi mét khối

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF