OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Toán 1 Bài 20 Ôn tập chung SGK Kết nối tri thức


Bài học Ôn tập chung Toán 1 sách kết nối tri thức được HỌC247 tóm tắt một cách chi tiết, dễ hiểu. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các số trong phạm vi 10

- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 đồ vật.

- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 5

- Đọc, viết được các chữ số từ 0-5, vị trí của số 0 trong dãy số.

- Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 1 đến 5 và thứ tự của các số đó.

- Đọc, đếm được từ 6 đến 10, vị trí của các số trong dãy số.

- So sánh các số trong phạm vi 10

- Biết 5 thêm một được 6 và viết được số 6

- Biết 6 thêm một được 7 và viết được số 7

- Biết 7 thêm một được 8 và viết được số 8

- Biết 8 thêm một được 9 và viết được số 9

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10

1.2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

- Tính giá trị các phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách nhẩm lại các phép toán đếm thêm hoặc sử dụng hình ảnh.

- Đếm số lượng đồ vật có trong mỗi hình: Số vật ban đầu, số vật được thêm vào hoặc bớt đi.

- Viết các số và phép tính tương ứng, nếu vật được thêm vào thì thường dùng phép cộng; ngược lại, vật bị bớt đi thì thường hay dùng phép tính trừ.

- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính và ứng dụng phép trừ vừa học vào các bài toán thực tế.

- Phép cộng một số bất kì với số 0 thì kết quả luôn bằng chính số đó.

- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ:

  • Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0
  • Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.

- Biết thực hiện phép trừ có số 0 và thành thạo phép trừ các số trong phạm vi đã học.

1.3. Hình học

- Nhận biết và phân biệt được hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật, Khối lập phương

+ Hình tròn

+ Hình tam giác

+ Hình vuông

+ Hình chữ nhật

+ Khối hộp chữ nhật

+ Khối lập phương

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Câu 1: Tính

a) 8 - 3 

b) 2 + 7

c) 6 + 0

Hướng dẫn giải

a) 8 - 3 = 5

b) 2 + 7 = 9

c) 6 + 0 = 6

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

1 + 5........1 + 6

Hướng dẫn giải

1 + 5 = 6

1 + 6 = 7

Vậy 1 + 5 < 1 + 6

ADMICRO

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn

- Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập

- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình thêm hiệu quả

NONE
OFF