Nếu các em có những khó khăn liên quan đến Bài giảng Toán 6 Chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 2 Tính chất cơ bản của phân số, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (31 câu):
-
Thực hiện so sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: \(\displaystyle{{ - 3434} \over {4141}}\) và \(\displaystyle{{ - 34} \over {41}}\)
20/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện so sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: \(\displaystyle{{ - 3434} \over {4141}}\) và \(\displaystyle{{ - 34} \over {41}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện so sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: \(\displaystyle{{12} \over {23}}\) và \(\displaystyle{{1212} \over {2323}}\)
19/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện so sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: \(\displaystyle{{12} \over {23}}\) và \(\displaystyle{{1212} \over {2323}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: \(\displaystyle{{3.4 + 3.7} \over {6.5 + 9}}\) và \(\displaystyle{{6.9 - 2.17} \over {63.3 - 119}}\)
20/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: \(\displaystyle{{3.4 + 3.7} \over {6.5 + 9}}\) và \(\displaystyle{{6.9 - 2.17} \over {63.3 - 119}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là \(12\), biết: \(\displaystyle 1\;;\,\,\,\; - 5\;;\;\,\,\,{{ - 3} \over 4}\;;\;\,\,\,\,0\)
19/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là \(12\), biết: \(\displaystyle 1\;;\,\,\,\; - 5\;;\;\,\,\,{{ - 3} \over 4}\;;\;\,\,\,\,0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là \(36\), biết: \(\frac{{ - 1}}{3};\frac{2}{3};\frac{{ - 1}}{{ - 2}};\frac{6}{{ - 24}};\frac{{ - 3}}{4};\frac{{10}}{{60}};\frac{{ - 5}}{6}\)
20/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là \(36\), biết: \(\frac{{ - 1}}{3};\frac{2}{3};\frac{{ - 1}}{{ - 2}};\frac{6}{{ - 24}};\frac{{ - 3}}{4};\frac{{10}}{{60}};\frac{{ - 5}}{6}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho sau: \(\displaystyle{5 \over {12}};{{ - 3} \over 8};{{ - 2} \over 3};{7 \over {24}}.\)
20/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho sau: \(\displaystyle{5 \over {12}};{{ - 3} \over 8};{{ - 2} \over 3};{7 \over {24}}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho sau: \(\displaystyle{2 \over 5};{3 \over {25}};{{ - 1} \over 3};\)
19/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho sau: \(\displaystyle{2 \over 5};{3 \over {25}};{{ - 1} \over 3};\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho sau: \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{-2 \over 7}\)
20/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho sau: \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{-2 \over 7}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện tìm các số nguyên \(x\) sao cho: \(\displaystyle{2 \over x} = {x \over 8}.\)
19/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện tìm các số nguyên \(x\) sao cho: \(\displaystyle{2 \over x} = {x \over 8}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm tất cả các phân số bằng phân số sau \(\displaystyle{{21} \over {28}}\) và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn \(19.\)
19/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tìm tất cả các phân số bằng phân số sau \(\displaystyle{{21} \over {28}}\) và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn \(19.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các phân số đã cho sau đây, tìm phân số không bằng các phân số còn lại: \(\displaystyle {{15} \over {35}};{{ - 6} \over {33}};{{21} \over {49}};{{ - 21} \over {91}};{{14} \over { - 77}};{{ - 24} \over {104}};{6 \over {22}}\)
19/01/2022 | 1 Trả lời
Trong các phân số đã cho sau đây, tìm phân số không bằng các phân số còn lại: \(\displaystyle {{15} \over {35}};{{ - 6} \over {33}};{{21} \over {49}};{{ - 21} \over {91}};{{14} \over { - 77}};{{ - 24} \over {104}};{6 \over {22}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: \(\frac{8}{{18}};\frac{{ - 35}}{{14}};\frac{{88}}{{56}};\frac{{ - 12}}{{ - 27}};\frac{{11}}{7};\frac{{ - 5}}{2}\)
20/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: \(\frac{8}{{18}};\frac{{ - 35}}{{14}};\frac{{88}}{{56}};\frac{{ - 12}}{{ - 27}};\frac{{11}}{7};\frac{{ - 5}}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết một bể nước có dung tích \(5000\) lít. Người ta đã bơm \(3500\) lít vào bể. Hỏi lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể bằng mấy phần của dung tích bể?
19/01/2022 | 1 Trả lời
Cho biết một bể nước có dung tích \(5000\) lít. Người ta đã bơm \(3500\) lít vào bể. Hỏi lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể bằng mấy phần của dung tích bể?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bạn Lan thường ngủ \(9\) giờ mỗi ngày. Cho biết thời gian bạn Lan thức chiếm mấy phần của ngày ?
19/01/2022 | 1 Trả lời
Bạn Lan thường ngủ \(9\) giờ mỗi ngày. Cho biết thời gian bạn Lan thức chiếm mấy phần của ngày ?
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản): \(57500mm^2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản): \(300cm^2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản): \(45dm^2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): \(100\) phút
20/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy viết số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): \(100\) phút
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): \(25\) phút
19/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy viết số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): \(25\) phút
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): \(30\) phút
19/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy viết số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể): \(30\) phút
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện rút gọn: \(\displaystyle{{49+7.49} \over {49}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện rút gọn: \(\displaystyle{{17.5-17} \over {3-20}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện rút gọn: \(\displaystyle{{9.6-9.3} \over {18}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện rút gọn: \(\displaystyle{{2.5.13} \over {26.35}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện rút gọn: \(\displaystyle{{3.21} \over {14.15}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy