OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 7 trang 13 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD

Giải bài 7 trang 13 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

a) 3 369 < \(\overline {33*9} \)< 3 389

b) 2 020 \( \le \overline {20*0}  < \)2040

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Để so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái qua phải), cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.

- Xác định hàng của *.

- So sánh các chữ số cùng hàng từ trái qua phải.

Lời giải chi tiết

a) Ta có số cần điền ở vị trí * là chữ số hàng chục của số \(\overline {33*9} \) nên * phải là số tự nhiên thỏa mãn 0 ≤ *≤ 9.(1)

Mà 3 369 < \(\overline {33*9} \) < 3 389 với các số 3 369; 3 389; \(\overline {33*9} \) đều là các số có bốn chữ số với các chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị là giống nhau nên ta chỉ cần so sánh các chữ số hàng chục.

Khi đó ta có: 6 < * < 8 (2)

Từ (1) và (2) suy ra * phải là số 7.

Vậy số cần điền vào dấu * là số 7. 

b) Ta có số cần điền ở vị trí * là chữ số hàng chục của số \(\overline {20*0} \) nên * phải là số tự nhiên thỏa mãn 0 ≤ *≤ 9.(3)

Mà 2 020 ≤ \(\overline {20*0} \) < 2 040 với các số 2 020; 2 040; \(\overline {20*0} \) đều là các số có bốn chữ số với các chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị là giống nhau nên ta chỉ cần so sánh các chữ số hàng chục.

Khi đó ta có: 2 ≤ * < 4 (2)

Từ (1) và (2) suy ra * phải là số 2 hoặc số 3 (vì có dấu nhỏ hơn hoặc bằng).

Vậy số cần điền vào dấu * là số 2 hoặc số 3. 

-- Mod Toán 6 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 7 trang 13 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF