Giải bài 5 trang 25 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
So sánh:
a) \({3^2}\) và 3.2;
b) \({2^3}\) và \({3^2}\);
c) \({3^3}\) và \({3^4}\).
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
- Định nghĩa lũy thừa: \({x^n} = \underbrace {x.x.x....x}_n;{x^0} = 1;{x^1} = x\)
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ: \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) \(\left( {a \ne 0;\,m \ge n \ge 0} \right)\)
Lời giải chi tiết
a) Ta có: 32 = 3 . 3 = 9 và 3 . 2 = 6
Vì 9 > 6 nên 32 > 3 . 2
Vậy 32 > 3 . 2.
b) Ta có: 23 = 2 . 2 . 2 = 8 và 32 = 3. 3 = 9
Vì 8 < 9 nên 23 < 32
Vậy 23 < 32.
c) Ta có: 33 = 3 . 3 . 3 = 27 và 34 = 3 . 3. 3. 3 = 81
Vì 27 < 81 nên 33 < 34
Vậy 33 < 34.
-- Mod Toán 6 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài 3 trang 25 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 4 trang 25 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 6 trang 25 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 7 trang 25 SGK Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 37 trang 17 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 38 trang 17 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 39 trang 17 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 40 trang 17 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 41 trang 17 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 42 trang 17 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 43 trang 18 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 44 trang 18 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 45 trang 18 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 46 trang 18 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 47 trang 18 SBT Toán 6 Cánh diều tập 1 - CD
-
Cho biết số tự nhiên n thỏa mãn \({2^n}\; = {\rm{ }}{4^2}\) là:
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \({2.10^3}\; + {\rm{ }}{7.10^2}\)
bởi Song Thu 10/01/2022
Thực hiện phép tính: \({2.10^3}\; + {\rm{ }}{7.10^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm số tự nhiên n, biết: \({5^9}:{5^3} = {5^n}\)
bởi Ngoc Han 09/01/2022
Hãy tìm số tự nhiên n, biết: \({5^9}:{5^3} = {5^n}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời