OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 1.2 trang 7 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 1.2 trang 7 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Cho tập hợp hợp U = {\(x \in \mathbb{N}\)| x chia hết cho 3}.

Trong các số 3, 5, 6, 0, 7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập hợp U

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Dấu hiệu chia hết cho 3 là tổng các chữ số chia hết cho 3.

Ví dụ: 108 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 = 9 chia hết cho 3.

- Phần tử m thuộc tập hợp A kí hiệu là: m ∈ A

- Phần tử n không thuộc tập hợp A kí hiệu là: n ∉ A

- Tập hợp N là tập hợp gồm các số tự nhiên 0; 1; 2; 3; ... được kí hiệu N = {0; 1; 2; 3; ...} 

- Ta viết nghĩa là a là một số tự nhiên.

Lời giải chi tiết

Ta có: U = {x ∈ ℕ | x chia hết cho 3}

Khi đó ta thấy U là tập hợp các số tự nhiên x, sao cho x chia hết cho 3.

Vì x chia hết cho 3 nên các số chia hết cho 3 trong các số đã cho là: 3; 6; 0

Do đó: 3 ∈ U; 5 ∉ U; 6 ∈ U; 0 ∈ U; 7 ∉ U.

-- Mod Toán 6 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 1.2 trang 7 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Lê Nhật Minh

    Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: D= {x|x là số tự nhiên, x – 12 =23}

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Bảo An

    Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: C= {x|x là số tự nhiên, x+3 =10}

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Anh Nguyễn

    Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: B={x| x là số tự nhiên lẻ, \(150 \le x < 160\)}

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Minh Thắng

    Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: A={x| x là số tự nhiên chẵn, 20 < x < 35} 

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF