Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 6 Bài 12 Tính chất của phép nhân sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Số học 6 Tập 1
-
Bài tập 148 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) a2 + 2.a.b + b2 và (a + b).(a + b)
b) a2 – b2 và (a + b).(a –b)
-
Bài tập 149 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) (-5).(-4) + (-5).14 = (-5).[(-4) + .... ] = ...
b) 13.(....+ 8) = 13.(-3) + 13 . ....... = 65
-
Bài tập 12.1 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Tích (-3)2.(-4) bằng:
(A) -36 ;
(B) 36 ;
(C) -24 ;
(D) 24.
-
Bài tập 12.2 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Thay một thừa số bằng hiệu để tính:
a) -43.99 b) -45(-49).
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 12.3 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Không làm các phép tính, hãy so sánh:
a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0
b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
-
Bài tập 12.4 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Tính:
a) 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29) ;
b) 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).
-
Bài tập 12.5 trang 91 SBT Toán 6 Tập 1
Biến đổi vế trái thành vế phải:
a) a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
b) (a + b)(a - b) = a2 - b2
Chú ý: ''Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức'' là một cách chứng minh đẳng thức.
-
Bài tập 134 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1
Thực hiện các phép tính:
a) (-23).(-3).(+4).(-7)
b) 2.8.(-14).(-3)
-
Bài tập 135 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) (-53).21
b) 45.(-12)
-
Bài tập 136 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1
Tính:
a) (26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13)
b) (-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68)
-
Bài tập 137 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Tính nhanh:
a) (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
b) (-67).(1 – 301 ) – 301. 67
-
Bài tập 90 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Thực hiện các phép tính:
a) 15 . (-2) . (-5) . (-6); b) 4 . 7 . (-11) . (-2).
-
Bài tập 91 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a) -57 . 11; b) 75 . (-21).
-
Bài tập 138 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a) (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
b) (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
-
Bài tập 92 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Tính:
a) (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17);b) (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57).
-
Bài tập 93 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Tính nhanh:
a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8);
b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98.
-
Bài tập 94 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5);
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
-
Bài tập 139 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhận:
a) Một số âm và hai số dương
b) Hai số âm và một số dương
c) Hai số âm và hai số dương
d) Ba số âm và một số dương
e) Hai mươi số âm và một số dương
-
Bài tập 95 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Giải thích vì sao: (-1)3 = -1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó?
-
Bài tập 96 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Tính:
a) 237 . (-26) + 26 . 137; b) 63 . (-25) + 25 . (-23).
-
Bài tập 97 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
So sánh:
a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) với 0;
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 với 0.
-
Bài tập 98 trang 96 SGK Toán 6 Tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8.
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20.
-
Bài tập 140 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
-
Bài tập 99 trang 96 SGK Toán 6 Tập 1
Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống:
a) □ . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = □
b) (-5) . (-4 - □) = (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = □
-
Bài tập 100 trang 96 SGK Toán 6 Tập 1
Giá trị của tích m . n2 với m = 2, n = -3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -18; B. 18; C. -36; D. 36.
-
Bài tập 141 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a) (-8).(-3)3.(+125)
b) 27.(-2)3.(-7).(+49)
-
Bài tập 142 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Tính:
a) 125.(-24) + 24.225
b) 26.(-125) – 125.(-36)
-
Bài tập 143 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
So sánh:
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
b) 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0
-
Bài tập 144 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-75).(-27).(-x), với x = 4
b) 1.2.3.4.5.a, với a = -10
-
Bài tập 145 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:
a) (-11).(8-9) = (-11). ...... - (-11). ..... = .....
b) (-12).10 - (-9) = [-12 - (-9)]. ...... = .......
-
Bài tập 146 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Giá trị của tích 2.a.b2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -288 B. 288 C. 144 D.-144
-
Bài tập 147 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
a) -2; 4; -8; 16;... (mối số hạng sau là tích của số hnagj trước với -2)
b) 5; -25; 125; -625;...(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)