Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Chương 2 Bài 4 về Phép thử và biến cố online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 40
- B. 38
- C. 35
- D. 36
-
- A. \(n(B) = 14\)
- B. \(n(B) = 13\)
- C. \(n(B) = 15\)
- D. \(n(B) = 11\)
-
- A. \(n(B) = 31\)
- B. \(n(B) = 32\)
- C. \(n(B) = 33\)
- D. \(n(B) = 34\)
-
Câu 4:
Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của không gian mẫu.
- A. \(n(\Omega ) = A_{100}^5\)
- B. \(n(\Omega ) = C_{100}^5\)
- C. \(n(\Omega ) = C_{100}^1\)
- D. \(n(\Omega ) = A_{100}^1\)
-
- A. \(n(A) = A_{50}^5\)
- B. \(n(A) = A_{100}^5\)
- C. \(n(A) = C_{50}^5\)
- D. \(n(A) = C_{100}^5\)
-
- A. \(C_{10}^8\)
- B. \(C_{20}^8\)
- C. \(C_{30}^8\)
- D. \(C_{60}^8\)
-
- A. \(C_{10}^8.C_{20}^8.C_{30}^8\)
- B. \(C_{10}^8 + C_{20}^8 + C_{30}^8\)
- C. \(C_{30}^8\)
- D. \(C_{60}^8\)
-
- A. m.n
- B. \(C_{m + n}^2\)
- C. \(C_m^2 + C_n^2\)
- D. \(C_m^2.C_n^2\)
-
- A. \(A_6^4 = 360\)
- B. \(A_7^4 = 840\)
- C. \(C_7^4 = 35\)
- D. 720
-
- A. \(C_{20}^8.C_{30}^8\)
- B. \(C_{10}^8 + C_{30}^8\)
- C. \(C_{40}^8\)
- D. \(C_{60}^8\)