Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 về Hai mặt thẳng vuông góc online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Góc của (SAB) và (SBC) là góc ABC và bằng 900.
- B. Góc của (SAB) và (SBC) là góc BAD và bằng 900.
- C. AB ⊥ BC; AB ⊂ (SAB) và BC ⊂ (SBC)
- D. BC ⊥ (SAB) do BC ⊥ AB và BC ⊥ SA
-
- A. \(\tan \alpha \)
- B. \(\cot \alpha \)
- C. \(\sqrt 2 \tan \alpha \)
- D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{2\tan \alpha }}\)
-
- A. AH ⊥(SBC) (do AH ⊥ SB và AH ⊥ BC); và AK ⊥ (SCD) (do AK⊥SD và AK⊥CD)
- B. AH ⊥(SBC) (do AH ⊥ SB và AH ⊥ BC); và AK ⊥ (SCD) (do AK⊥SD và AK⊥CD) nên SC⊥(AHK)
- C. AH ⊥(SBC) (do AH ⊥ SB và AH ⊥ BC) nên SC⊥(AHK)
- D. AK ⊥(SBC) (do AK ⊥ SD và AK ⊥ CD) nên SC ⊥ (AHK)
-
- A. (SAD)
- B. (SBD)
- C. (SDC)
- D. (SBC)
-
- A. (ABCD)
- B. (CDD'C')
- C. (BDC')
- D. (A'BD)
-
- A. (BCD)
- B. (ACD)
- C. (ABC)
- D. (CID) với I là trung điểm của AB
-
Câu 7:
Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng:
- A. a
- B. \(\frac{a}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
- A. \(\widehat {ACB}\)
- B. \(\widehat {ANB}\)
- C. \(\widehat {ADB}\)
- D. \(\widehat {MNB}\)
-
- A. (CDM)
- B. (ACD)
- C. (ABN)
- D. (ABC)
-
- A. \(\frac{a}{2}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. a
- D. \({a\sqrt 3 }\)