Thực hành 1 trang 15 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2
Tính:
a) \({\log _3}\sqrt[3]{3}\);
b) \({\log _{\frac{1}{2}}}8\);
c) \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}4}}\).
Hướng dẫn giải chi tiết Thực hành 1
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa lôgarit cơ số \(a\) của \(b\).
Lời giải chi tiết:
a) \({\log _3}\sqrt[3]{3} \)\(= {\log _3}{3^{\frac{1}{3}}} \)\(= \frac{1}{3}\)
b) \({\log _{\frac{1}{2}}}8 \)\(= {\log _{\frac{1}{2}}}{2^3} \)\(= {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 3}} = - 3\)
c) \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{{{\log }_5}4}} \)\(= {\left( {{5^{ - 2}}} \right)^{{{\log }_5}4}} \)\(= {\left( {{5^{{{\log }_5}4}}} \right)^{ - 2}} \)\(= {4^{ - 2}} = \frac{1}{{16}}\).
-- Mod Toán 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Hoạt động khám phá 1 trang 14 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 2 trang 16 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hoạt động khám phá 2 trang 16 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 3 trang 17 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Vận dụng trang 17 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Hoạt động khám phá 3 trang 18 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 4 trang 18 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Thực hành 5 trang 18 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 1 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 2 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 3 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 6 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 7 trang 19 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Bài tập 1 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 2 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 3 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 4 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 5 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 6 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 7 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 8 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
Bài tập 9 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST
-
Với các số \(a,\ b>0\) thỏa mãn \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}=7ab\), biểu thức \({{\log }_{3}}\left( a+b \right)\) bằng
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 12/06/2023
A. \(\frac{1}{2}\left( 1+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\).
B. \(1+\frac{1}{2}\left( {{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\).
C. \(\frac{1}{2}\left( 3+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\)
D. \(2+\frac{1}{2}\left( {{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}b \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời