Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 11 Ôn tập chương IV Giới hạn, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (322 câu):
-
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{\sqrt {3x} - 3}}\) bằng?
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{2}{3}.\)
B. \(\dfrac{1}{3}.\)
C. \(\dfrac{1}{2}.\)
D. 1.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giới hạn \(\lim \dfrac{{{2^{n + 1}} - {{3.5}^n} + 5}}{{{{3.2}^n} + {{9.5}^n}}}\) bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(1.\)
B. \(\dfrac{2}{3}.\)
C. \( - 1.\)
D. \( - \dfrac{1}{3}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^3} - x + 6}}} ,\,\,x \ne 3,x \ne 2}\\{b + \sqrt 3 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,\,x = 3,b \in \mathbb{R}}\end{array}} \right.\). Tìm b để \(f(x)\) liên tục tại x = 3.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sqrt 3 \)
B. \( - \sqrt 3 \)
C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
D. \( - \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2a\,\,\,\,\,,x < 0}\\{{x^2} + x + 1\,\,,x \ge 0}\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 0.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{{x^2} - 5x + 6}}{{2{x^3} - 16}},x < 2}\\{2 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x \ge 2}\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây đúng
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục trên \((2; + \infty )\)
D. Hàm số gián đoạn tại x = 2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {ax + 1} - 1}}{x}\,\,khi\,\,x \ne 0\\4{x^2} + 5b\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.\) liên tục tại x = 0.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. a = 5b
B. a = 10b
C. a = b
D. a = 2b
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{x + 1}} - 1}}{{\sqrt {2x + 1} - 1}}\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. 0
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {(2x + 1)(3x + 1)(4x + 1)} - 1}}{x}\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A.\( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{9}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \dfrac{\pi }{6}} \dfrac{{{{\sin }^2}2x - 3\cos x}}{{\tan x}}\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{3\sqrt 3 }}{4} - \dfrac{9}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\lim \dfrac{{\sqrt[4]{{3{n^3} + 1}} - n}}{{\sqrt {2{n^4} + 3n + 1} + n}}\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - x}}{{\sqrt {x + 1 - 2} }}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 3\end{array} \right.\) Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. -4
B. 4
C. -1
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{3x + 2}}{{2x - 1}}\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 5
D.1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giới hạn sau: \(\lim \left[ {\left( {1 - \dfrac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \dfrac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right)} \right]\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{4}\)
D. \(\dfrac{3}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị đúng của \(\lim ({3^n} - {5^n})\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. 2
D. -2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\lim \dfrac{1}{{n + 1}}\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{a^2}{x^2}\,,\,\,x \le \sqrt 2 ,a \in \mathbb{R}}\\{(2 - a){x^2}\,\,\,,x > \sqrt 2 }\end{array}} \right.\). Tìm a để \(f(x)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A.1 và 2
B. 1 và -1
C. -1 và 2
D. 1 và -2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giới hạn \(\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} - 3n - 5} - \sqrt {9{n^2} + 3} }}{{2n - 1}}\) bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{5}{2}.\)
B. \(\dfrac{{ - 5}}{2}.\)
C. \(1.\)
D. \( - 1.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({u_n} = \dfrac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}.\)
B. \({u_n} = \dfrac{{1 + {n^2}}}{{5n + 5}}.\)
C. \({u_n} = \dfrac{{1 + 2n}}{{5n + 5{n^2}}}.\)
D. \({u_n} = \dfrac{{1 - {n^2}}}{{5n + 5}}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \({u_n} = \dfrac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\). Khi đó \(\lim {u_n}\) bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(0.\)
B. \( - \dfrac{1}{4}.\)
C. \(\dfrac{3}{4}.\)
D. \( - \dfrac{3}{4}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{x - 1}}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
24/02/2021 | 1 Trả lời
(1) \(f(x)\)gián đoạn tại x = 1
(2) \(f(x)\)liên tục tại x = 1
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \dfrac{1}{2}\)
A.Chỉ (1)
B. Chỉ (2)
C. Chỉ (1), (3)
D. Chỉ (2),(3)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 6x + 5}}{{{x^3} + 2{x^2} - 1}}\) bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 4.
B. 6.
C. -4.
D. -6.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = + \infty \)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1} - 2}}{{{x^2} - 1}},\,x > 1}\\{\dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}},\,x \le 1}\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 1.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy