Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 11 Ôn tập chương IV Giới hạn, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (322 câu):
-
Chọn giá trị của \(f(0)\)để hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4} - 2}}\)liên tục tại điểm x = 0.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. 2
C. \(\dfrac{2}{9}\)
D. \(\dfrac{1}{9}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 8}}{{\sqrt[3]{x} - 2}}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 8\\ax + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 8\end{array} \right.\) . Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị của a là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 1)}^ - }} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. -2
D. -1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 9
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm \(\lim {u_n}\)biết \({u_n} = \dfrac{{n.\sqrt {1 + 3 + 5 + ... + (2n - 1)} }}{{2{n^2} + 1}}\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 1
D. \(\dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to x{}_0} g(x) = M\). Chọn mệnh đề sai:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \dfrac{{f(x)}}{{g(x)}} = \dfrac{L}{M}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x).g(x){\rm{]}} = L.M\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x) - g(x){\rm{]}} = L - M\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x) + g(x){\rm{]}} = L + M\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 5
B. 7
C. 9
D. 6
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\lim \dfrac{{{{(n - 2)}^7}{{(2n + 1)}^3}}}{{{{({n^2} + 2)}^5}}}\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. 8
C.1
D. \( - \infty \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nếu \(\left| q \right| < 1\) thì:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\lim {q^n} = 0\)
B. \(\lim q = 0\)
C. \(\lim \left( {n.q} \right) = 0\)
D. \(\lim \dfrac{n}{q} = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\dfrac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} \)bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 3.
B. \(\sqrt 3 .\)
C. -3.
D. \(\dfrac{1}{3}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {{x^2} + 2x + 4} - \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 0.
B. Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 2.
C. Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là -2.
D. Không tồn tại giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6}}{{{x^2} - 4}}\) bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{4}.\)
B. \(\dfrac{1}{3}.\)
C. \( - \dfrac{1}{4}.\)
D. \( - \dfrac{1}{3}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn giá trị của \(f(0)\)để hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{{x(x + 1)}}\)liên tục tại điểm x = 0.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {4 - {x^2}} }\\1\end{array}} \right.\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{, - 2 \le x \le 2}\\{,x > 2}\end{array}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
24/02/2021 | 1 Trả lời
(1) \(f(x)\)không xác định tại x = 3
(2) \(f(x)\)liên tục tại x = -2
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 2\)
A. Chỉ (1)
B. Chỉ (1),(2)
C. Chỉ (1), (3)
D. Tất cả đều sai
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
24/02/2021 | 1 Trả lời
(1)\(f(x) = {x^5} - {x^2} + 1\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)
(2)\(f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) liên tục trên khoảng (-1;1)
(3)\(f(x) = \sqrt {x - 2} \) liên tục trên \({\rm{[}}2; + \infty )\)
A.Chỉ (1) và (2)
B. Chỉ (2) và (3)
C. Chỉ (1) và (3)
D. Chỉ (1)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^4} + x}}{{{x^2} + x}}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 0,\,x \ne - 1\\3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x = - 1\\1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 0\end{array} \right.\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm thuộc đoạn
B. Liên tục tại mọi điểm trừ x = 0.
C. Liên tục tại mọi điểm
D. Liên tục tại mọi điểm trừ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 5
B. \(\dfrac{2}{5}\)
C. \( - \infty \)
D. \( + \infty \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x)\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\a + 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.\) . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.
23/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\dfrac{{ - 5}}{2}\)
B. \(\dfrac{{ - 1}}{{50}}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(\dfrac{{ - 25}}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 3
D. 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính \(\lim (\sqrt {{n^2} + 2n + 2} + n)\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 2
D.1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy