Nếu các em có những thắc mắc cần giải đáp liên quan đến đến chương trình Đại số và Giải tích 11 từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,.... hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (643 câu):
-
BIết dãy số là \(({u_n})\) với \({u_n} = \frac{{{3^n} + {{2.5}^n}}}{{{4^n} + {5^n}}}\) có giới hạn là bằng
18/07/2021 | 1 Trả lời
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = 2x\sin ({x^2} + 1)\).
B. \(y' = 2x\cos ({x^2} + 1)\).
C. \(y' = 2\cos ({x^2} + 1)\) .
D. \(y' = ({x^2} + 1)\cos (2x)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết rằng là \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + m\;x + 2019} + x} \right) = - 3\). Giá trị của \(m\) bằng
18/07/2021 | 1 Trả lời
A. -6. B. 3.
C. -3. D. 6.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giới hạn của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}}\) là bằng
18/07/2021 | 1 Trả lời
A. 5. B. 6.
C. 8. D. 7.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có một chất điểm chuyển động có phương trình là \(s = 2{t^3} + {t^2} + 1\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) bằng
18/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({\rm{19 m/s}}{\rm{.}}\) B. \({\rm{29 m/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{28 m/s}}{\rm{.}}\) D. \({\rm{21 m/s}}{\rm{.}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(4\). B. \( - 12\).
C. \(1\). D. \( - 1\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B. \(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
C. \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
D. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta có giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{5}{{x - 1}}\) bằng đáp án?
18/07/2021 | 1 Trả lời
A. 2. B. \( - 5\).
C. \( - \infty \). D. \( + \infty \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = 4{x^3} - 6{x^2} + x\).
B. \(y' = 4{x^3} + 3{x^2} - x\).
C. \(y' = 4{x^3} + 6x - 1\).
D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 1\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết rằng các hàm số \(u = u(x),v = v(x)\). Trong các công thức sau, công thức nào sai?
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {u.v} \right)' = u'.v - u.v'\)
B. \(\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'.v - u.v'}}{{{v^2}}},\)\(v = v(x) \ne 0\)
C. \(\left( {u + v} \right)' = u' + v'\)
D. \(\left( {u - v} \right)' = u' - v'\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta có hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} - 12x - 1\). Giải phương trình \(f'(x) = 0\).
18/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ { - 4;3} \right\}\)
B. \(\left[ { - 3;4} \right]\).
C. \(\left[ { - 4;3} \right]\).
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số là \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2\end{array} \right..\) Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đã cho liên tục tại \({x_0} = 2.\)
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(m = - 2.\)
B. \(m = 1.\)
C. \(m = \pm \sqrt 2 .\)
D. \(m = 2.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}\) là bằng
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. 2. B. 3.
C. \(\frac{1}{2}\). D. -2.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số là \(y = f\left( x \right)\) \( = 2{x^3} - 3{x^2} + 7x - 15\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(y = 7x - 15\)
19/07/2021 | 1 Trả lời
Cho hàm số là \(y = f\left( x \right)\) \( = 2{x^3} - 3{x^2} + 7x - 15\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(y = 7x - 15\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số là \(y = f\left( x \right)\) \( = 2{x^3} - 3{x^2} + 7x - 15\). Giải bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\).
19/07/2021 | 1 Trả lời
Cho hàm số là \(y = f\left( x \right)\) \( = 2{x^3} - 3{x^2} + 7x - 15\). Giải bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta biết tổng ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng \(45\). Nếu bớt 6 đơn vị ở số hạng thứ hai và giữ nguyên các số còn lại thì được một cấp số nhân. Hãy tìm ba số đó.
19/07/2021 | 1 Trả lời
Ta biết tổng ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng \(45\). Nếu bớt 6 đơn vị ở số hạng thứ hai và giữ nguyên các số còn lại thì được một cấp số nhân. Hãy tìm ba số đó.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm M có hoành độ là bằng \( - 1\)
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 3x - 2\)
B. \(y = - 3x - 2\)
C. \(y = 3x + 2\)
D. \(y = - 3x + 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = \frac{{2x + 2}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B. \(y' = 2x + 2\)
C. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}\)
D. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = - 3,{u_2} = 6\). Hãy tìm giá trị \({u_5}\).
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({u_5} = - 24\)
B. \({u_5} = 48\)
C. \({u_5} = - 48\)
D. \({u_5} = 24\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {ax + \sqrt {{x^2} + bx + 1} } \right) = \frac{1}{2}\). Hãy tìm tổng \(A = 2a + b\)
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \( - 1\)
B. \(2\)
C. \(0\)
D. \(1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với hàm số là \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2020\). Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le 0\).
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left( {0;2} \right)\)
D. \(S = \left[ {0;2} \right]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy cho biết dãy số giảm là
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({u_n} = \sin n\)
B. \({u_n} = \sqrt n - \sqrt {n - 1} \)
C. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right)\)
D. \({u_n} = \frac{{{n^2} + 1}}{n}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = {t^3} + 5{t^2} - 6t + 3\) (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 3\).
19/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(57\,m/s\)
B. \(51\,m/s\)
C. \(42\,m/s\)
D. \(39\,m/s\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \( - \frac{1}{3}\)
B. \( + \infty \)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy