Giải Bài 1.12 trang 21 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1
Cho tam giác ABC có \(\hat B = {75^0};\hat C = {45^0}\) và a=BC=12cm.
a) Sử dụng công thức \(S = \frac{1}{2}ab.\sin C\) và định lí sin, hãy chứng minh diện tích của tam giác ABC cho bởi công thức \(S = \frac{{{a^2}\sin B\sin C}}{{2\sin A}}\)
b) Sử dụng kết quả ở câu a và công thức biến đổi tích thành tổng, hãy tính diện tích S của tam giác ABC.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1.12
Phương pháp giải
Sử dụng công thức: \(\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a - b} \right) - \cos \left( {a + b} \right)} \right]\)
Lời giải chi tiết
a) Theo định lý sin: \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} \to b = \frac{{a.\sin B}}{{\sin A}}\).
b) Ta có:
\(\begin{array}{l} \hat A + \hat B + \hat C = {180^0}\\ \Rightarrow \hat A = {180^0} - {75^0} - {45^0} = {60^0}\\ S = \frac{{{a^2}\sin B\sin C}}{{2\sin A}} = \frac{{{{12}^2}.\sin {{75}^0}.\sin {{45}^0}}}{{2.\sin {{60}^0}}}\\ = \frac{{144.\frac{1}{2}.\left( {\cos {{30}^0} - \cos {{90}^0}} \right)}}{{2.\frac{{\sqrt 3 }}{2}\:}} = \frac{{72.\frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{\sqrt 3 }} = 36 \end{array}\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải Bài 1.10 trang 21 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải Bài 1.11 trang 21 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải Bài 1.13 trang 21 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Bài tập 1.10 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.11 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.12 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.13 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.14 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 1.15 trang 11 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.