Bài tập 6.23 trang 14 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức
Cho hàm số mũ \(f\left( x \right) = {a^x}(a > 0)\). Chứng minh rằng:
a) \(\frac{{f\left( {x + 1} \right)}}{{f\left( x \right)}} = a\);
b) \(f\left( { - x} \right) = \frac{1}{{f\left( x \right)}}\);
c) \(f\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = f\left( {{x_1}} \right) \cdot f\left( {{x_2}} \right)\).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 6.23
a) \({\rm{\;}}\frac{{f\left( {x + 1} \right)}}{{f\left( x \right)}} = \frac{{{a^{x + 1}}}}{{{a^x}}} = a{\rm{;\;}}\).
b) \({\rm{\;}}f\left( { - x} \right) = {a^{ - x}} = \frac{1}{{{a^x}}} = \frac{1}{{f\left( x \right)}}\).
c) \({\rm{\;}}f\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = {a^{{x_1} + {x_2}}} = {a^{{x_1}}} \cdot {a^{{x_2}}} = f\left( {{x_1}} \right) \cdot f\left( {{x_2}} \right)\).
-- Mod Toán 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 6.21 trang 14 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.22 trang 14 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.24 trang 14 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.25 trang 14 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.26 trang 14 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.27 trang 15 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.28 trang 15 SBT Toán 15 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.29 trang 15 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 6.30 trang 15 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.