OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Bài 10 Cấu trúc lặp - Tin học 11

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Bài 10 về Cấu trúc lặp - Tin học 11 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Để mô tả việc lặp đi lặp lại một số thao tác (hoặc câu lệnh) trong một thuật toán ta có thể dùng cấu trúc lặp    
    • B. Tùy từng trường hợp cụ thể (khi mô tả một thuật toán), khi thì ta biết trước số lần lặp, khi thì ta không cần hoặc không xác định được trước số lần lặp các thao tác nào đó
    • C. Có thể dùng cấu trúc lặp để thay cho cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán
    • D. Không thể mô tả được mọi thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao nếu không dùng cấu trúc lặp
    • A. Có thể dùng câu lệnh FOR – DO để thay thế cho câu lệnh lặp WHILE – DO
    • B. Câu lệnh lặp không được xuất hiện trong < câu lệnh > đứng sau từ khóa THEN của cấu trúc rẽ nhánh
    • C. Câu lệnh rẽ nhánh không được xuất hiện trong < câu lệnh > của một cấu trúc lặp
    • D. Một cấu trúc lặp có thể xuất hiện trong < câu lệnh > của một cấu trúc lặp khác
  •  
     
    • A. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên
    • B. Với mỗi giá trị của biến đếm trong khoảng từ giá trị đầu đến giá trị cuối, câu lệnh sau DO được thực hiện một lần
    • C. Phải có lệnh thay đổi biến đếm trong mỗi < câu lệnh > sau DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biến đếm không được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp
    • D. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối
    • A. For i := 1 to 100 do a := a – 1;
    • B. For i := 1 to 100 do; a := a – 1;
    • C. For i := 1 to 100 do a := a – 1
    • D. For i := 1 ; to 100 do a := a – 1 ;
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. For i := 1 to 100 do a := a – 1;
    • B. For i := 1 to 100 do; a := a – 1;
    • C. For i := 1 to 100 do a := a – 1
    • D. For i := 1 ; to 100 do a := a – 1 ;
    • A. For i := 1 to 100 do  a := a – 1 ; b := a – c ;   EndFor ;
    • B. For i := 1 to 100 do 

      Begin

      a := a – 1 ;

      b := a – c ;

      End;

    • C. For i := 1 to 100 do  Begin a := a – 1 ; b := a – c End;
    • D. For i := 1 to 100 do  a := a – 1 ; b := a – c ;
  • ADMICRO
    • A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
    • B. Khi đủ số vòng lặp
    • C. Khi tìm được Output
    • D. Tất cả các phương án
    • A. Cấu trúc tuần tự
    • B. Cấu trúc rẽ nhánh
    • C. Cấu trúc lặp
    • D. Cả ba cấu trúc
    • A. While S>=108 do
    • B. While S < 108 do
    • C. While S < 1.0E8 do
    • D. While S >= E8 do
    • A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
    • B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
    • C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;
    • D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;
NONE
OFF