OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 5 lớp 5 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2


Bài học Lesson 6 - Unit 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em cải thiện kĩ năng giao tiếp kể về một lần đi chơi cùng gia đình hay bạn bè của mình. Mời các em cùng theo dõi nội dung bài học bên dưới.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 5 lớp 5 Lesson 6 Task 1

Listen and number (Nghe và đánh số)

Click here to listen

Guide to answer

a – 3

b – 2

c – 1

d – 4

Tapescript

1. I'm Vinh. I went swimming with my friends. We were very excited first. We couldn't swim at the pool. There are too many people there. My favorite part was water slide. It was fun.

2. My name's Hoang. My family and I saw a lots of different animal. My favorite one firt is elephants the wild. They were a lots of snake. But I didn't really like them. I hope we can go back soon.

3. I'm Thu. We went to the beach and spent a lot of time on a big boat. The boat stop at the cave. We went to some island and the boat went to around then. We looked inside the cave and saw all of different plants and animals. It was really fine on the boat…

4. I'm Linh. On our trip, we went to the island. We had a little seafood for every meal. We went swimming after lunch time. But I got tired. My favorite thing was all of monkeys. They were so many on the island. I took picture them.

Tạm dịch

1. Tôi là Vinh. Tôi đã đi bơi với bạn của tôi. Ban đầu chúng tôi rất thích thú. Chúng tôi không thể bơi trong bể bơi. Có quá nhiều người ở đó. Trượt nước là bộ môn yêu thích của tôi. Nó rất thú vị.

2. Tôi là Hoàng. Gia đình tôi và tôi đã nhìn thấy nhiều động vật khác nhau. Con vật yêu thích của tôi là voi hoang dã. Có nhiều rắn. Nhưng tôi thực sự không thích chúng. Tôi hy vọng có thể trở về ngay.

3. Tôi là Thu. Chúng tôi đã đến bãi biển và dành nhiều thời gian trên tàu. Tàu dừng tại động. Chúng tôi đến một vài hòn đảo và tàu vòng quanh các đảo nơi đây. Chúng tôi nhìn bên trong động và thấy nhiều loài động thực vật khác nhau. Ở trên tàu rất tuyệt...

4. Tôi là Linh. Trong chuyến đi này, chúng tôi đến đảo. Chúng tôi ăn một ít hải sản vào mỗi bữa ăn. Chúng tôi đã đi bơi sau thời gian ăn trưa. Nhưng tôi rất mệt. Khỉ là động vật yêu thích của tôi. Trên đảo có nhiều khỉ. Tôi đã chụp ảnh chúng.

1.2. Unit 5 lớp 5 Lesson 6 Task 2

Listen again and underline the children's favorite things (Nghe lại và gạch chân các thứ yêu thích của trẻ nhỏ)

Guide to answer

a. Boat

b. Elephants

c. Water slide

d. Monkeys

Tạm dịch

a. Thuyền

b. Voi

c. Trượt nước

d. Con khỉ

1.3. Unit 5 lớp 5 Lesson 6 Task 3

Ask and answer about the children above (Hỏi và trả lời về những đứa trẻ ở trên)

Guide to answer

Tạm dịch

1.4. Unit 5 lớp 5 Lesson 6 Task 4

Imagine you are in a cave. Write some sentences with exclamation point (Tưởng tượng bạn đang ở trong hang động. Viết một vài câu có dấu chấm than)

1. Be careful! 

2. It's so big!

3. _______________

4. _______________

5. _______________

Guide to answer

1. Be careful! 

2. It's so big! 

3. It's so cold! 

4. So beautiful! 

5. Animal moved! 

Tạm dịch

1. Hãy cẩn thận!

2. Nó lớn quá!

3. Lạnh quá!

4. Đẹp quá! 

5. Động vật di chuyển! 

1.5. Unit 5 lớp 5 Lesson 6 Task 5

Write F for 'feelings' or I for 'instructions' for your writing in 4 (Viết F "cảm xúc" hoặc I "hướng dẫn" cho các câu đã viết ở mục 4)

Guide to answer

1. Be careful! I

2. It's so big! F

3. It's so cold! F

4. So beautiful! F

5. Animal moved! I

Tạm dịch

1. Hãy cẩn thận!

2. Nó lớn quá!

3. Lạnh quá!

4. Đẹp quá! 

5. Động vật di chuyển! 

ADMICRO

Bài tập minh họa

Read and write (Đọc và viết câu trả lời phù hợp)

1. Where did you go last weekend?

2. What did you do?

3. What did you see?

4. What did you like?

5. Who went with you?

Key

1. I went to the park.

2. I walked around and flied a kite.

3. I saw other children playing together.

4. I liked the fresh air in the park.

5. I went with my Mom and Dad.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em đã được nghe, thảo luận và viết về các động vật ở sở thú

Các em cần luyện tập hỏi đáp với bạn về các hoạt động mà mình đã làm.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 5 Family and Friends Lesson 6.

    • A. Yesterday, I was saw Jaden on the way I came home.
    • B. Yesterday, I saw Jaden in the way I came home.
    • C. Yesterday, I see Jaden on the way I came home.
    • D. Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
    • A. What did you did last Monday? You looked tired when you come to our house.
    • B. What did you do last Monday? You look tired when you come to our house.
    • C. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
    • D. What did you did last Monday? You looked tired when you came to our house.
    • A. Minh didn’t eat anything because he was full.
    • B. Minh didn’t ate anything because he was full.
    • C. Minh wasn’t eat anything because he was full.
    • D. Minh didn’t eating anything because he were full.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 5 Tiếng Anh 5

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF