Bài học Lesson 3 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em luyện tập nhuần nhuyễn hơn cấu trúc "Be going to" thông qua một số dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 2 lớp 5 Lesson 3 Task 1
Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Guide to answer
Is Kim going to take a camera?
Yes, she is. Is Lam going to take some sunscreen?
No, he isn't. Is Mi going to take a toothbrush?
Yes, she is. Is Mi going to take a towel?
No, she isn't. Is Lam is take a hat?
Yes, he is. Is Duy going to take some soap?
No, he isn't. Is Nam going to take some shampoo?
Yes, he is. Is Kim going to take some toothpaste?
Yes she is.
Tạm dịch
Kim sẽ mang máy ảnh phải không?
Đúng vậy. Lâm sẽ mang kem chống nắng phải không?
Không. Mi sẽ mang bàn chải đánh răng phải không?
Đúng vậy. Mi sẽ mang khăn tắm phải không?
Không. Lâm sẽ mang mũ phải không?
Đúng vậy. Duy sẽ mang một ít xà bông phải không?
Không. Nam sẽ mang một ít dầu gội phải không?
Đúng vậy. Kim sẽ mang một ít kem đánh răng phải không?
Đúng vậy.
1.2. Unit 2 lớp 5 Lesson 3 Task 2
Write about a boy or a girl (Viết về bạn nam hoặc bạn nữ)
Nam is going to take a towel on vacation. He's …
Guide to answer
Nam is going to take a towel on vacation. He's going to take some shampoo. And he is going to take a camera.
Tạm dịch
Nam sắp khăn gói đi nghỉ mát. Anh ấy sẽ đi gội đầu. Và anh ấy sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.
1.3. Unit 2 lớp 5 Lesson 3 Task 3
Listen and sing (Nghe và hát)
Click here to listen
I'm going to pack my suitcase
I'm going to pack my suitcase
I'm going to the station
I'm going to have a great time,
I'm going on vacation!
I'm going to take some sunscreen,
And also some shampoo.
I'm going to take my toothbrush,
And some toothpaste, too.
I'm going to take some photos,
Of everything I see.
I'm going to swim and windsurf.
I'm going to waterski!
Tạm dịch
Tôi sẽ đóng gói hành lý
Tôi sẽ đến ga
Tôi sẽ có thời gian tuyệt vời
Tôi sẽ tới kì nghỉ!
Tôi sẽ mang một ít kem chống nắng
Và thêm một ít dầu gội
Tôi sẽ mang theo bàn chải đánh răng
Và cả một ít kem đánh răng nữa.
Tôi sẽ chụp một vài bức ảnh
Tất cả những gì tôi nhìn thấy
Tôi sẽ bơi và lướt sóng
Tôi sẽ lướt ván trên nước.
1.4. Unit 2 lớp 5 Lesson 3 Task 4
Sing and do (Hát và làm theo)
Guide to answer
Các em hát và thực hành theo bài hát trên.
Bài tập minh họa
Rewrite the following sentences (Viết lại các câu sau)
1. Where / we / eat tonight.
2. What / he / do tomorrow.
3. What / I / eat for lunch.
4. Who / carry the shopping for me.
5. What time / you / phone me.
6. When / you / give me a present.
Key
1. Where are we going to eat tonight?
2. What is he going to do tomorrow?
3. What am I going to eat for lunch?
4. Who are going to carry shopping for me?
5. What time are you going to phone me?
6. When are you going to give me present?
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc "Be going to" như sau:
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 2 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 5 Family and Friends Lesson 3.
-
- A. is going to have
- B. are going to have
- C. am going to have
- D. is going to has
-
- A. am going to pass
- B. are going to pass
- C. is going to pass
- D. be going to pass
-
- A. are going to make
- B. am going to make
- C. is going to make
- D. am going to makes
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 3 - Unit 2 Tiếng Anh 5
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!