OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 10 lớp 4 Family and Friends Lesson 5 - Skills Time 1


Với bài đọc về bánh gừng hình người, bài học Lesson 5 - Unit 10 sẽ giúp các em nâng cao kĩ năng đọc hiểu. Các hãy làm các bài tập bên dưới để rèn luyện việc đọc và ghi nhớ thêm nhiều từ vựng.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

Reading (Đọc)

1.1. Task 1 Unit 10 Lesson 5

Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)

Click to listen

Audio Script:

shout: hét

chase: đuổi

catch: bắt

meet: gặp mặt

cross: băng qua

1.2. Task 2 Unit 10 Lesson 5

Describe what is happening in the pictures in 3. (Miêu tả những gì đang diễn ra trong các bức tranh trong phần 3.)

Guide to answer

- Picture 1: The woman is seeing the cookie. (Bức tranh 1: Người phụ nữ đang nhìn cái bánh)

- Picture 2: The woman is catching the cookie. (Bức tranh 2: Người phụ nữ đang đuổi bắt cái bánh)

- Picture 3: The fox is talking to the cookie. (Bức tranh 3: Con cáo đang nói chuyện với cái bánh)

1.3. Task 3 Unit 10 Lesson 5

Listen and read. (Nghe và đọc)

Click to listen

Tạm dịch

Bánh gừng hình người

Một ngày nọ, một bà cụ làm được một chiếc bánh đặc biệt - bánh gừng hình người. Bà cụ muốn ăn chiếc bánh này. Nhưng bánh gừng hình người chạy và hét, "Chạy đi, chạy đi, chạy đi nếu bà có thể. Bà không thể bắt được tôi đâu, tôi là bánh gừng hình người!" Bà cụ tức giận. Bà đuổi theo chiếc bánh.

Bánh gừng hình người gặp một chú mèo. Chú mèo muốn ăn chiếc bánh, nhưng chiếc bánh chạy đi. Chiếc bánh chạy tới một con sông. Chiếc bánh muốn qua sông, nhưng chiếc bánh không thể bơi.

Có một con cáo gần bờ sông. "Tôi có thể bơi", cáo nói. "Hãy ngồi lên đầu tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên đầu của con cáo. Cáo bắt đầu bơi. "Bây giờ nước sâu hơn rồi", cáo nói. "Bạn phải ngồi lên mũi của tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên mũi con cáo. Con cáo mở miệng và ăn chiếc bánh.

1.4. Task 4 Unit 10 Lesson 5

Read again and write T (true) or F (false) (Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai))

1. The Gingerbread Man is a cookie. _T_

2. The old woman runs away. ___

3. The Gingerbread Man meets a cat. ___

4. The cat eats the Gingerbread Man. ___

5. The Gingerbread Man can swim. ___

6. The fox eats the Gingerbread Man. ___

Guide to answer

2 – F

3 – T

4 – F

5 – F

6 – T

Tạm dịch

1. Bánh gừng hình người là một cái bánh quy.

2. Bà cụ chạy đi.

3. Bánh gừng hình người gặp một con mèo.

4. Con mèo ăn bánh gừng hình người.

5. Bánh gừng hình người có thể bơi.

6. Con cáo ăn bánh gừng hình người.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Reorder the letters to make complete words (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)

1. cossr

2. souht

3. asehc

4. cthac

5. mete

Key

1. cross

2. shout

3. chase

4. catch

5. meet

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em cần:

- Ghi nhớ các từ vựng có trong bài:

  • shout: hét
  • chase: đuổi
  • catch: bắt
  • meet: gặp mặt
  • cross: băng qua

- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu với bài đọc về bánh gừng hình người.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 10 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 4 Family and Friends Lesson 5.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 5 - Unit 10 Tiếng Anh 4

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF