OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

The Real World Unit 4 lớp 6 This is my family


Để giúp các em tìm hiểu về sự khác nhau giữa gia đình mở rộng và gia đình ruột thịt cũng như nguồn từ vựng phong phú về các thành viên trong gia đình bằng Tiếng Anh, mời các em tham khảo nội dung bài học The Real World - Unit 4 Tiếng Anh 6 Cánh diều nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 4 lớp 6 The Real World Task A

Write the words in the correct column. Some words can be used twice (Viết những từ sau vào đúng cột. Một số từ có thể lặp lại hai lần)

Guide to answer

Tạm dịch

1.2. Unit 4 lớp 6 The Real World Task B

Answer the questions. Then listen to check your answers (Trả lời những câu hỏi sau. Sau đó nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn)

1. Who's your brother's mom? - She's my _______.

2. Who's your uncle's daughter? - She's my _______.

3. Who's your dad's dad? - He's my _______.

4. Who's your sister's daughter? - She's my _______.

5. Who's your brother's father? - He's my _______.

6. Who's your mom's sister? - She's my _______.

Guide to answer

1. Who's your brother's mom? - She's my mom.

2. Who's your uncle's daughter? - She's my cousin.

3. Who's your dad's dad? - He's my grandfather.

4. Who's your sister's daughter? - She's my niece.

5. Who's your father's brother? - He's my uncle.

6. Who's your mom's sister? - She's my aunt.

Tạm dịch

1. Mẹ của anh / em trai của bạn là ai? - Đó cũng là mẹ của mình.

2. Con gái của bác / chú của bạn là ai? - Đó là chị / em họ của mình.

3. Bố của bố bạn là ai? - Đó là ông nội của mình.

4. Con gái của chị / em ruột của bạn là ai? - Đó là cháu họ của mình.

5. Anh / em trai của bố bạn là ai? - Đó là bác trai / chú của mình.

6. Chị / em gái của mẹ bạn là ai? - Đó là bác gái / dì của mình.

Discussion. Do you want to live with your immediate family or with your extended family? Give reasons (Thảo luận. Bạn có muốn sống cùng với gia đình trực hệ hay gia đình mở rộng của mình? Đưa ra lý do)

Guide to answer

I want to live with my immediate family because I want to all my family members gather and take care together. We'll have more meaningful memories.

Tạm dịch

Tôi muốn sống với gia đình mở rộng của mình vì tôi muốn tất cả các thành viên trong gia đình tôi quây quần và chăm sóc cùng nhau. Chúng ta sẽ có nhiều kỷ niệm ý nghĩa hơn.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Complete the words (Hoàn thành các từ sau)

1. chil_ren

2. br_ther

3. p_rents

4. dau_hter

5. gran_pare_ts

6. u_cle

7. co_sin

8. nie_e

Key

1. children

2. brother

3. parents

4. daughter

5. grandparents

6. uncle

7. cousin

8. niece

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng như sau:

  • extended family: gia đình mở rộng
  • immediate family: gia đình ruột thịt
  • niece: cháu gái
  • cousin: chị, em họ

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp The Real World - Unit 4 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
OFF