Bài học Language focus 2 - Starter Unit Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo giới thiệu đến các em các điểm ngữ pháp mới: sở hữu cách 's, dạng nghi vấn đối với động từ "be" và đại từ sở hữu. Mời các em cùng theo dõi.
Tóm tắt bài
Possessive ‘s
(Sở hữu cách ‘s)
1.1. Starter Unit Lớp 6 Language focus 2 Task 1
Look at the examples and complete the Rules with singular and plural.
(Nhìn vào các ví dụ và hoàn thành các quy tắc với từ “singular” và “plural”.)
the teacher's mobile
Harry's bag
the students' chairs
RULES
1. We use ‘s for possessive with………………words.
2. We use s’ for possessive with………………words.
Guide to answer
1. singular
2. plural
Tạm dịch
QUY TẮC
1. Chúng ta sử dụng 's với các từ số ít
2. Chúng ta sử dụng s’ với các từ số nhiều
be: questions
(Động từ “be”: dạng nghi vấn)
1.2. Starter Unit Lớp 6 Language focus 2 Task 2
Read and listen to the text. Choose the correct answers.
(Đọc và nghe bài. Chọn câu trả lời đúng.)
1. Charlie's mum is at home/at work.
2. Her laptop is in the drawer/ on the TV.
3. Her speakers are in Charlie's room/ her room.
Tạm dịch
Mẹ: Chào Charlie.
Charlie: Ồ, chào mẹ. Mẹ đang làm việc ạ?
Mẹ: Không. Mẹ đang ở nhà. Con đang ở đâu?
Charlie: Con đang ở trường, mẹ ạ! Bây giờ là 12 giờ trưa.
Mẹ: Ồ. Được rồi. Con có ở trong lớp không?
Charlie: Không ạ, sao thế mẹ? Mẹ ổn chứ?
Mẹ: Ừm, mẹ không sao. Nhưng Charlie à - máy tính xách tay của mẹ đâu?
Charlie: À ... vâng. Mẹ thử tìm trong ngăn kéo dưới TV. Máy tính xách tay có ở đó không ạ?
Mẹ: Có. Và những cái loa đâu? Những cái loa đâu hả Charlie?
Charlie: Dạ. Câu hỏi hay đấy ạ. Ờm .... những cái loa có trong ngăn kéo không ạ?
Mẹ: Không có.
Charlie: Ờm ... Được rồi. Những cái loa có ở trong phòng của con không ạ?
Mẹ: Loa của MẸ trong phòng của CON ...? Có đấy. Charlie ...!
Charlie: Vâng, mẹ. Tạm biệt mẹ!
Guide to answer
1. at home
2. in the drawer
3. Charlie's room
1.3. Starter Unit Lớp 6 Language focus 2 Task 3
Read the dialogue again and complete the table.
(Đọc lại bài hội thoại và hoàn thành bảng.)
Guide to answer
1. Is
2. Are
3. I’m not.
4. is
5. aren’t
Possessive pronouns
(Đại từ sở hữu)
1.4. Starter Unit Lớp 6 Language focus 2 Task 4
Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.
(Nối các đại từ sở hữu trong khung với các tính từ sở hữu.)
ours his theirs hers yours |
Guide to answer
1.5. Starter Unit Lớp 6 Language focus 2 Task 5
Write phrases with possessive pronouns.
(Viết câu với các đại từ sở hữu.)
1. This is my pen. This is mine.
2. This is his book.
3. This is her desk.
4. This is our table.
5. This is your bag.
6. This is their dictionary.
Guide to answer
2. This is his.
3. This is hers.
4. This is ours.
5. This is yours.
6. This is theirs.
Tạm dịch
1. Đây là bút của tôi.
2. Đây là sách của anh ấy.
3. Đây là bàn học của cô ấy.
4. Đây là cái bàn của chúng tôi.
5. Đây là cặp sách của bạn.
6. Đây là từ điển của họ.
1.6. Starter Unit Lớp 6 Language focus 2 Task 6
USE IT! Work in pairs. Look at the table below. Choose a person, a city and a place. Then ask questions to find out your partner's information.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Nhìn vào bảng bên dưới. Chọn một người, một thành phố và một nơi. Sau đó hỏi các câu hỏi để tìm ra thông tin của bạn em.)
Guide to answer
- Are you with Taylor Swift?
=> Yes, I am.
- Are you in New York?
=> Yes, I am
- Are you at the shops?
=> No, I am not.
Tạm dịch
- Bạn đang ở cùng với Taylor Swift đúng không?
=> Đúng vậy
- Bạn đang ở New York à?
=> Đúng vậy..
- Bạn đang ở cửa hàng đúng không?
=> Không.
Bài tập minh họa
Rewrite the sentences into questions. (Viết các câu sang dạng câu hỏi)
1. They are students.
2. She is a teacher.
3. The book is on the table.
4. He is Lan's brother.
5. The notebooks are on the shelf.
Key
1. Are they students?
2. Is she a teacher?
3. Is the book on the table?
4. Is he Lan's brother?
5. Are the notebooks on the shelf?
Luyện tập
3.1. Kết luận
Kết thúc bài học, các em cần ghi nhớ các điểm ngữ pháp sau đây:
- Sở hữu cách 's:
- Chúng ta sử dụng ‘s với các từ số ít.
- Chúng ra sử dụng s’ với các từ số nhiều.
- Dạng nghi vấn của động từ "be":
- Am + I + ...?
- Is + she/ he/ it/ danh từ số ít + ...?
- Are + we/ you/ they/ danh từ số nhiều + ...?
- Đại từ sở hữu:
- mine: của tôi
- his: của anh ấy
- hers: của cô ấy
- ours: của chúng tôi
- yours: của bạn
- theirs: của họ
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Starter Unit - Language focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Starter Unit lớp 6 Chân trời sáng tạo Language focus 2 - Ngữ pháp 2.
-
Câu 1:
You can ________there.
- A. parking
- B. to park
- C. park
- D. are parking
-
- A. isn't work
- B. don't work
- C. doesn't work
- D. don't working
-
- A. season
- B. seasons
- C. reason
- D. reasons
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Language focus 2 - Starter Unit Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247