OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Language Review 1 lớp 6


Đến với bài học Language - Review 1 Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức, các em sẽ được ôn tập các từ vựng, cách phát âm và các điểm ngữ pháp đã học trong các Unit 1, 2 và 3. Hi vọng các bài tập được Hoc247 biên soạn chi tiết dưới đây sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

Pronunciation (Phát âm)

1.1. Review 1 Lớp 6 Language Task 1

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)

1. A. ears                B. eyes                   C. lips

2. A. cat                   B. father                C. calm :

3. A. lights               B.pencis                C. lamps,

4. A. notebooks      B. rulers                C. erasers

5. A. brother            B.homework        C.mother 

Guide to answer

1. C     2. A      3.B      4. C         5.B

1.2. Review 1 Lớp 6 Language Task 2

Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/. (Viết ra những đồ vật trong trường hay trong nhà mà bắt đầu bằng âm /b/ và /p/)

/b/: book,..................................

/p/:  pen,...................................

Guide to answer

/b/: book, bench, board, bed, bag, …

//p/: pen, pencil, picture, poster, pillow, pool

Vocabulary (Từ vựng)

1.3. Review 1 Lớp 6 Language Task 3

Complete the words. (Hoàn thành những từ sau)

1. E_ _L_ _ _

2. h_ _ _w_ 

3. L_ _ _h

4. s _ _ r _ _

5. b_ _m_ _ _ _n

Now write the words in the correct (Bây giờ viết các từ vào nhóm thích hợp)

Guide to answer

1. English 

2. homework 

3. lunch

4. sports

5. badminton

1.4. Review 1 Lớp 6 Language Task 4

Solve the crossword puzzle. (Giải ô chữ)

DOWN

1. She likes to meet new people. She's .........

2. People cook meals in this room.

4. You hear with them.

ACROSS

3. He's good at drawing. He's very.......

4. It's a side of the face, below the eyes.

Tạm dịch

HÀNG DỌC

1. Cô ấy thích gặp nhiều người. Cô ấy ........

2. Mọi người nấu ăn trong phòng này.

4. Bạn nghe với thứ này.

HÀNG NGANG

3. Anh ấy giỏi vẽ. Anh ấy rất ..........

5. Nó ở mỗi bên của khuôn mặt, dưới mắt.

Guide to answer

1. friendly (thân thiện)

2. kitchen (nhà bếp)

4. ears (tai)

3. creative (sáng tạo)

5. cheek (má)

Grammar (Ngữ pháp)

1.5. Review 1 Lớp 6 Language Task 5

Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B or C. (Quan sát bức tranh về lớp học. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C)

1. There is a blackboard and a clock............the wall.

A. in                B. on                 C. behind

2. A vase of flowers is on the .......... desk.

A. teacher's           B. teachers         C. teacher’

3. A boy and three girls are .............. the classroom.

A. in                       B. on                     C. in front of

4. The window is............. the big door.

A. behind              B Next to             C. under

5. A girl --------- her book now.

‘A. reads               B. reading           C. is reading

Guide to answer

1. B      2. A      3. A     4. B       5.C

Tạm dịch

1. Có một cái bảng đen và một chiếc đồng hồ trên tường.

2. Có một lọ hoa trên bàn giáo viên.

3. Một nam sinh và ba nữ sinh đang ở trong lớp.

4. Cửa số bên cạnh cửa lớn.

5. Một bạn nữ đang đọc sách bây giờ.

1.6. Review 1 Lớp 6 Language Task 6

Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc).

1. We can't go out now It (rain)...........

2. What time............ you (have)......... breakfast every day”

3 - ........... she (study)............ Englesh now?

- No, she isn't.

4. My dog (lke)...........  my bed very much.

5. My mother (not cook)............. now.She (read).......... a book.

Guide to answer

1. is raining 

2. do you have

3. is she studying

4. likes

5. isn’t cooking; is reading

Tạm dịch

1. Chúng ta không thể ra ngoài bây giờ. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Có phải cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ không? Không phải.

4. Tụi chó rất thích giường của tôi.

5. Mẹ tôi không đang nấu ăn bây giờ. Mẹ đang đọc sách.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: ___________ you __________ an English class tomorrow?

A. Do….have

B. Are…having

C. Will…having

D. Is…have

Question 2: What’s your classmate like?

A. She’s patient

B. She’s beautiful

C. She’s tall

D. She’s thin

Question 3: Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.

A. creative

B. intelligent

C. sporty

D. kind

Question 4: Please be ___________ when you have to use fire to cook.

A. handsome

B. clever

C. careful

D. reliable

Question 5: We should brush our ____________ twice a day.

A. feet

B. teeth

C. hair

D. toe

Question 6: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

A. reserved

B. clever

C. active

D. smart

Key

1. B

2. A

3. B

4. C

5 .B

6. A

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ:

- Các từ vựng trong Unit 1, 2 và 3:

  • school lunch: bữa ăn trưa ở trường
  • English: môn Tiếng Anh
  • history: môn lịch sử
  • homework: bài tập về nhà
  • exercise: bài tập
  • science: khoa học
  • football: bóng đá
  • lessons: bài học
  • music: âm nhạc
  • hall: tiền sảnh
  • living room: phòng khách
  • bedroom: phòng ngủ
  • bathroom: phòng tắm
  • kitchen: phòng bếp
  • hard-working: chăm chỉ
  • confident:tự tin
  • funny: vui vẻ
  • caring: quan tâm
  • active: năng động

- Cách phát âm:/ɑː/ và /ʌ/, /s/ và /z/, /b/ và /p/

- Các điểm ngữ pháp trong unit 1, 2 và 3:

+ Cấu trúc và cách dùng của thì hiện tại đơn:

  • Cấu trúc:

Đối với động từ tobe:

(+) S + is/am/are +...

(-) S + is/am/are + not + ...

(?) Is/ Am / Are + S + ...?

Đối với động từ thường:

(+) S + V(s/es) + ...

(-) S + do/ does + not + ...

(?) Do/ Does + S + V +...?

  • Cách dùng: Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về các hành động hoặc sự kiện thường xuyên xảy ra.
  • Dấu hiệu: trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất always, usually, often, sometimes, rarely, never

Ví dụ: I often go to school by bike. (Tôi thường đi học bằng xe đạp)

+ Hình thức sở hữu: Chúng ta dùng 's sau danh từ riêng hoặc danh từ số ít

Ví dụ:

This is Linh's brother. (Đây là anh trai của Linh.)

+ Giới từ chỉ nơi chốn:

  • in: ở trong
  • on: ở trên
  • behind: ở sau
  • under: ở dưới
  • next to: bên cạnh
  • in front of: ở trước
  • between: ở giữa

Ví dụ:

The cat is under the table. (Con mèo dưới trên bàn.)

+ Cấu trúc và cách của thì hiện tại tiếp diễn:

  • Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing...
  • Cách dùng: thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra.
  • Dấu hiệu: now, at present, at the moment

Ví dụ:

I am reading now. (Mình đang đọc sách bây giờ)

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Language - Review 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 1 lớp 6 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language - Review 1 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
OFF