OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tiếng Anh 3 mới Unit 4: How old are you?


Bài học Unit 4 "How old are you?" hướng dẫn các em cách hỏi tuổi của ai đó và cung cấp các bài tập khác nhau để các em luyện tập nhuần nhuyễn cấu trúc mới.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 4 lớp 3 Lesson 1

1.1.1. Task 1 Unit 4 lớp 3 Lesson 1

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)

Tạm dịch

a) Đó là ai? Đó là Tony.

b) Đó là ai? Đó là thầy Lộc.

1.1.2. Task 2 Unit 4 lớp 3 Lesson 1

Point and say (Chỉ vào và nói)

Guide to answer

a) Who's that? (Đó là ai?) 

It's Mr Loc(Đó là thầy Lộc.)

b) Who's that? (Đó là ai?) 

It's Miss Hien(Đó là cô Hiền.)

c) Who's that? (Đó là ai?) 

It's Mary(Đó là Mary.)

1.1.3. Task 3 Unit 4 lớp 3 Lesson 1

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Guide to answer

Who's that? - It's Mr Loc. (Đó là ai? - Đó là thầy Lộc.)

Who's that? - It's Miss Hien. (Đó là ai? - Đó là cô Hiền.)

Who's that? - It's Mary. (Đó là ai? - Đó là Mary.)

Who's that? - It's Nam. (Đó là ai? - Đó là Nam.)

Who's that? - It's Mai. (Đó là ai? - Đó là Mai.)

1.1.4. Task 4 Unit 4 lớp 3 Lesson 1

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. b; 2. a

1. Nam: Who's that? (Đó là ai vậy?)

Mai: It's Tony. (Đó là Tony.)

2. Nam: And who's that? (Và đó là ai vậy?)

Mai: It's Mr Loc. (Đó là thầy Lộc.)

1.1.5. Task 5 Unit 4 lớp 3 Lesson 1

Read and write (Đọc và viết)

Guide to answer

1. A: Who’s that? (Đó là ai?) 

B: It's Tony. (Đó là Tony.)

2. A: And who’s that(Và đó là ai?) 

B: It's Mr Loc. (Đó là thầy Lộc.)

1.1.6. Task 6 Unit 4 lớp 3 Lesson 1

Let’s write (Chúng ta cùng viết)

Guide to answer

1. It's Tony. (Đó là Tony.)

2. It's Mary. (Đó là Mary.)

3. It's Peter. (Đó là Peter.)

4. It's Linda. (Đó là Linda.)

1.2. Unit 4 lớp 3 Lesson 2

1.2.1. Task 1 Unit 4 lớp 3 Lesson 2

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

a) How old are you, Mai? (Em bao nhiêu tuổi, Mai?) 

I'm eight years old. (Em 8 tuổi.)

b) How old are you, Nam? (Em bao nhiêu tuổi, Nam?) 

I'm eight years old, too. (Em cũng 8 tuổi.)

1.2.2. Task 2 Unit 4 lớp 3 Lesson 2

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

How old are you, Tom? - I'm nine years old. (Em bao nhiêu tuổi, Tom? Em 9 tuổi.)

How old are you, Phong? - I'm ten years old. (Em bao nhiêu tuổi, Phong? Em 10 tuổi.)

How old are you, Peter? - I'm seven years old. (Em bao nhiêu tuổi, Peter? Em 7 tuổi.)

How old are you, Mary? - I'm six years old. (Em bao nhiêu tuổi, Mary? Em 6 tuổi.)

1.2.3. Task 3 Unit 4 lớp 3 Lesson 2

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

How old .............?

.........................

Guide to answer

How old are you, Tom(Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?) 

I'm nine years old. (Mình 9 tuổi.)

How old are you, Phong(Bạn bao nhiêu tuổi, Phong?) 

I'm ten years old. (Mình 10 tuổi.)

How old are you, Mai(Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?) 

I'm eight years old. (Mình 8 tuổi.)

How old are you, Nam(Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?) 

I'm eight years old, too. (Mình cũng 8 tuổi.)

1.2.4. Task 4 Unit 4 lớp 3 Lesson 2

Listen and write (Nghe và viết)

1. I'm .......... years old.

2. I'm ........... years old.

3. I'm .......... years old.

4. I'm ........... years old.

Guide to answer

1. I'm six years old. (Tôi 6 tuổi.)

2. I'm seven years old. (Tôi 7 tuổi.)

3. I'm eight years old. (Tôi 8 tuổi.)

4. I'm ten years old. (Tôi 10 tuổi.)

1. Miss Hien: How old are you? (Em bao nhiêu tuổi?)

Girl: I'm six years old. (Em 6 tuổi.)

2. Miss Hien: How old are you? (Em bao nhiêu tuổi?)

Boy: I'm seven years old. (Em 7 tuổi.)

3. Mr Loc: How old are you? (Em bao nhiêu tuổi?)

Girl: I'm eight years old. (Em 8 tuổi.)

4. Mr Loc: How old are you? (Em bao nhiêu tuổi?)

Boy: I'm ten years old. (Em 10 tuổi.)

1.2.5. Task 5 Unit 4 lớp 3 Lesson 2

Read and tick (Đọc và đánh dấu chọn)

Guide to answer

Tạm dịch

1. Xin chào. Mình tên là Mary. Mình 6 tuổi.

2. Xin chào. Mình tên là Mai. Mình 8 tuổi.

3. Tên mình là Phong. Mình 10 tuổi.

4. Mình là Tony. Mình cũng 10 tuổi.

1.2.6. Task 6 Unit 4 lớp 3 Lesson 2

Let’s sing (Nào chúng ta cùng hát)

Let’s count from one to ten

(Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10)

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Tạm dịch

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

1.3. Unit 4 lớp 3 Lesson 3

1.3.1. Task 1 Unit 4 lớp 3 Lesson 3

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Tạm dịch

Tôi năm tuổi.

Tôi sáu tuổi.

1.3.2. Task 2 Unit 4 lớp 3 Lesson 3

Listen and write (Nghe và viết)

1. I'm .......... years old.

2. I'm ....... years old.

Guide to answer

1. I'm five years old. (Tôi năm tuổi.)

2. I'm six years old. (Tôi sáu tuổi.)

1.3.3. Task 3 Unit 4 lớp 3 Lesson 3

Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

How old are you?

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

How old are you? Three, three. (Bạn bao nhiêu tuổi? Ba, ba.) 

I'm three. (Tôi ba tuổi.)

How old are you? Five, five. (Bạn bao nhiêu tuổi? Năm, năm.) 

I'm five. (Tôi năm tuổi.)

How old are you? Six, six. (Bạn bao nhiêu tuổi? Sáu, sáu.) 

I'm six. (Tôi sáu tuổi.)

1.3.4. Task 4 Unit 4 lớp 3 Lesson 3

Read and match (Đọc và nói)

Guide to answer

1 - c

Who's that? (Đó là ai?) 

It's my friend Linda. (Đó là Linda, bạn của tôi.)

2 - a

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm six years old. (Tôi sáu tuổi.)

3  - b

Is that Mary? (Đó là Mary phải không?) 

Yes, it is. (Vâng, đúng rồi.)

1.3.5. Task 5 Unit 4 lớp 3 Lesson 3

Read and write (Đọc và viết)

1. Hoa: .............. are you, Nam?

Nam: ............ eight years old.

2. Tony: .......... are you, Quan?

Quan: ................ ten ..................

Guide to answer

1. Hoa: How old are you, Nam? (Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?)

Nam: I'm eight years old. (Mình tám tuổi.)

2. Tony: How old are you, Quan? (Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?)

Quan: I'm ten years old(Mình mười tuổi.)

1.3.6. Task 6 Unit 4 lớp 3 Lesson 3

Project (Dự án)

Talk to your friends. Write their names and ages (Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ)

Guide to answer

Các em sử dụng mẫu câu sau để hỏi và trả lời, hoàn thành dự án này

How old are you, ............? (Bạn bao nhiêu tuổi vậy ............?)

⇒ I'm ............ years old. (Mình ............. tuổi.)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
ADMICRO

Lời kết

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ các cấu trúc sau:

- Who's that? (Đó là ai vậy?)

⇒ It's ................

Ví dụ

Who's that? (Đó là ai vậy?)

⇒ It's Mr Hung(Đó là thầy Hùng.)

Lưu ý

Who's = Who is

It's = It is

- How old .............?

.........................

Ví dụ

How old are you, Ivy(Bạn bao nhiêu tuổi, Ivy?) 

I'm nine years old. (Mình 9 tuổi.)

NONE