OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Grammar Reference Unit 3 lớp 11 Cities


Để giúp các em ôn tập và củng cố công thức của Thì Tương lai đơnMệnh đề phân từ Hiện tại và Hiện tại hoàn thành, HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Grammar Reference Unit 3: Lesson A and C. Chúc các em học tốt và hoàn thành các dạng bài tập ngay sau đây nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Grammar Reference Unit 3 Task A

Unscramble the words to make statements and questions.

(Sắp xếp lại các từ để đưa ra các tuyên bố và câu hỏi)

 

Guide to answer

1. Public transportation will improve.

2. Will there be more or fewer jobs in the future?

3. How will we learn languages in the future?

4. Technology won't control everything.

5. The Internet will be free for everyone.

Giải thích:

Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V + O: ai đó sẽ làm việc gì

 

Tạm dịch

1. Giao thông công cộng sẽ được cải thiện.

2. Sẽ có nhiều hay ít việc làm trong tương lai?

3. Chúng ta sẽ học ngôn ngữ như thế nào trong tương lai?

4. Công nghệ không kiểm soát được mọi thứ.

5. Internet sẽ miễn phí cho tất cả mọi người.

1.2. Grammar Reference Unit 3 Task B

Complete the statements and questions about cities in the future. Use “will / won’t” and your own ideas.

(Hoàn thành các câu và câu hỏi về các thành phố trong tương lai. Sử dụng “will / won’t” và ý tưởng của riêng bạn)

 

Guide to answer

1. My city will have more green spaces and parks in the future.

2. Will the streets be less crowded?

3. Will there be more pedestrians walking in the city?

4. There won't be as many vehicles and traffic problems in the future.

5. Will there be more community events and gatherings in neighborhoods?

Giải thích:

Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V + O: ai đó sẽ làm việc gì

Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn: S + will not (won’t) + V + O: ai đó sẽ không làm việc gì

 

Tạm dịch

1. Thành phố của tôi sẽ có nhiều không gian xanh và công viên hơn trong tương lai.

2. Đường phố sẽ bớt đông đúc hơn?

3. Sẽ có nhiều người đi bộ hơn trong thành phố?

4. Sẽ không còn nhiều phương tiện và vấn đề giao thông trong tương lai.

5. Sẽ có thêm nhiều sự kiện và cuộc tụ họp cộng đồng ở các khu vực lân cận không?

1.3. Grammar Reference Unit 3 Task C

Circle the correct answers.

(Khoanh tròn các câu trả lời đúng)

 

Guide to answer

1. When they improve public transportation, more people will use it.

2. After built more roads in the city, the government could reduce traffic congestion.

3. There will be less traffic after they open the new subway.

4. Before moving to the city, you should research your job opportunities.

5. Getting around the city, you should use public transport like buses or trains.

 

Tạm dịch

1. Khi họ cải thiện phương tiện giao thông công cộng, sẽ có nhiều người sử dụng nó hơn.

2. Sau khi xây thêm đường trong thành phố, chính phủ có thể giảm ùn tắc giao thông.

3. Sẽ có ít xe cộ hơn sau khi họ mở tuyến tàu điện ngầm mới.

4. Trước khi chuyển đến thành phố, bạn nên nghiên cứu cơ hội việc làm của mình.

5. Di chuyển trong thành phố, bạn nên sử dụng phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa.

1.4. Grammar Reference Unit 3 Task D

Rewrite the sentences with present participle clauses.

(Viết lại câu với mệnh đề phân từ hiện tại)

 

Guide to answer

1. Before opening the new park, they will finish the play area.

2. Knowing her love of nature, her father often takes her to the suburbs on weekends.

3. Having earned enough money, they bought a house in the city.

4. After moving to the suburbs, she bought a bicycle.

5. Will he call you upon reaching Ho Chi Minh City?

 

Tạm dịch

1. Trước khi mở công viên mới, họ sẽ hoàn thiện khu vui chơi.

2. Biết cô yêu thiên nhiên nên bố cô thường đưa cô ra ngoại ô vào cuối tuần.

3. Sau khi kiếm đủ tiền, họ mua một căn nhà trong thành phố.

4. Sau khi chuyển đến vùng ngoại ô, cô ấy mua một chiếc xe đạp.

5. Anh ấy sẽ gọi cho bạn khi đến Thành phố Hồ Chí Minh chứ?

ADMICRO

Bài tập minh họa

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. happen

B. visit

C. travel

D. develop

2. A. inform

B. appeal

C. attempt

D. hesitate

3. A. interview

B. appropriate

C. employ

D. describe

 

Key (Đáp án)

1. D

2. D

3. A

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã nắm được các công thức như sau:

3.2. Bài tập trắc nghiệm Grammar Reference Unit 3

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Grammar Reference Unit 3 chương trình Tiếng Anh lớp 11 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 11 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Grammar Reference Unit 3 Tiếng Anh 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE
OFF