OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

30 phút 10 câu 2 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 296709

    Tính giá trị của biểu thức: \(A = \frac{{ - 5x}}{{21}} + \frac{{ - 5y}}{{21}} + \frac{{ - 5z}}{{21}}\),  biết x + y = -z

    • A. A = 0
    • B. A = 1
    • C. A = 2
    • D. A = 3
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 296710

    Tìm x, biết: \(1 - x = \frac{{49}}{{65}} \cdot \frac{5}{7}\)

    • A.  \(x = \frac{4}{{13}}\)
    • B.  \(x = \frac{5}{{13}}\)
    • C.  \(x = \frac{6}{{13}}\)
    • D.  \(x = \frac{7}{{13}}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 296712

    Tìm x, biết: \(\frac{8}{{23}} \cdot \frac{{46}}{{24}} - x = \frac{1}{3}\)

    • A.  \(x = \frac{1}{4}\)
    • B. 1
    • C.  \(x = \frac{1}{2}\)
    • D.  \(x = \frac{1}{3}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 296715

    Tính nhanh: \(3 + \dfrac{4}{9} \times \dfrac{7}{{25}} \times \dfrac{{27}}{{12}} \times {\rm{ 3}}\dfrac{{\rm{4}}}{{\rm{7}}} - \dfrac{7}{{25}}\)

    • A.  \(\dfrac{{93}}{{23}} \)
    • B.  \(\dfrac{{25}}{{93}} \)
    • C.  \(\dfrac{{93}}{{25}} \)
    • D.  \(\dfrac{{63}}{{25}} \)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 296716

    Thực hiện phép tính: \({2 \over 7} + {5 \over 7}.{{14} \over {25}}\)

    • A.  \({{28} \over {35}}\)
    • B.  \({{26} \over {35}}\)
    • C.  \({{24} \over {35}}\)
    • D.  \({{22} \over {35}}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 296718

    Kết quả của phép nhân ​\(\left(\frac{1}{2}-\frac{3}{5}\right) \cdot\left(-1+\frac{5}{8}\right)\) là

    • A.  \(\frac{3}{40} \)
    • B.  \(\frac{3}{10} \)
    • C.  \(\frac{3}{80} \)
    • D.  \(\frac{3}{20} \)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 296721

    Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ và ngược dòng từ B về A mất 2 giờ 30 phút. Hỏi một đám bèo trôi từ A đến B mất bao lâu?

    • A. 10 giờ
    • B. 15 giờ
    • C. 20 giờ
    • D. 25 giờ
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 296722

    Tìm giá trị của x biết \(\dfrac{3}{2}.\dfrac{4}{5}:x = \dfrac{2}{3}\)

    • A.  \(x = \dfrac{6}{5} \)
    • B.  \(x = \dfrac{9}{5} \)
    • C.  \(x = \dfrac{8}{5} \)
    • D.  \(x = \dfrac{5}{9} \)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 296725

    Tính \(\left( {\dfrac{{11}}{{15}}.\dfrac{{35}}{{44}}} \right):\left( {\dfrac{1}{7}.\dfrac{4}{{13}}} \right)\)

    • A.  \(\dfrac{{71}}{{48}}\)
    • B.  \(\dfrac{{95}}{{144}}\)
    • C.  \(\dfrac{{48}}{{637}}\)
    • D.  \(\dfrac{{637}}{{48}}\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 296728

    Hãy tính: \(- {1 \over 2}.{4 \over 7} + {3 \over 7}:{{15} \over {14}}\) 

    • A.  \({10 \over {35}}\)
    • B.  \({8 \over {35}}\)
    • C.  \({6 \over {35}}\)
    • D.  \({4 \over {35}}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF